- Từ điển Việt - Nhật
Đoạn văn
Mục lục |
n
だんらく - [段落]
- Tôi đã xóa đi ba câu không thích hợp ở trong đoạn văn đó.: 私はその段落から不適切な三つの文を削除した
- Tóm tắt một bản báo cáo được viết dài dòng thành một vài đoạn.: 長々と書かれた報告書を数段落に要約する
さくぶん - [作文]
- Anh có thể sửa đoạn văn tiếng Anh của tôi viết hộ tôi được không.: 私が書いた英語の作文を直してくださいますか。
- Hãy viết một đoạn văn về chủ đề "Tình bạn".: 「友情」という題で作文を書きなさい。
Kỹ thuật
パラグラフ
Xem thêm các từ khác
-
Đoạn văn gốc
げんぶん - [原文], từ nguyên văn (từ đoạn văn gốc) tiếng anh: 英語の原文から -
Đoạn điệp khúc
おりかえし - [折り返し] -
Đoạn đuôi
リア, リヤ -
Đoạn đầu trang
せつのみだし - [節の見出し] -
Đoạn đối thoại
ダイアログ -
Đoạt
うばう - [奪う] -
Đoạt lấy
ぬく - [抜く] -
Đoạt được
のっとる - [乗っ取る] -
Đoạt được chức vô địch
ゆうしょうする - [優勝する] -
Đoản ca
たんか - [短歌] -
Đoản khúc
しょうきょく - [小曲] -
Đoản kiếm
たんけん - [短剣] -
Đoản kỳ
たんき - [短期] -
Đoản mạch
たんらく - [短絡], たんらくする - [短絡する] -
Đoản mệnh
たんめい - [短命], người ngày xưa thường đoản mệnh.: 昔の人は短命だ。 -
Đoản số
たんめい - [短命] -
Đoản đao
たんとう - [短刀], khi mọi thứ đã kết thúc và biến mất, thì chiếc đoản đao đẹp còn giá trị gì nữa nhỉ?: すべてが終わりすべてを失ってしまった後では、立派な短刀に何の価値があろうか。,... -
Đu
ぶらんこ -
Đu ngựa gỗ
かいてんもくば - [回転木馬] - [hỒi chuyỂn mỘc mÃ], bọn trẻ nài nỉ bố mẹ cho cưỡi đu quay ngựa gỗ: 子どもは回転木馬に乗りたいと母親にせがんだ -
Đu quay ngựa gỗ
かいてんもくば - [回転木馬] - [hỒi chuyỂn mỘc mÃ], bọn trẻ nài nỉ bố mẹ cho cưỡi đu quay ngựa gỗ: 子どもは回転木馬に乗りたいと母親にせがんだ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.