- Từ điển Việt - Nhật
Bài hát ba lad
exp
バラード
Xem thêm các từ khác
-
Bài hát bi ai
あいか - [哀歌], bài hát có giai điệu bi thương, buồn thảm: 哀歌調に -
Bài hát buồn
ひか - [悲歌] - [bi ca], あいか - [哀歌], liên khúc nhạc buồn: 哀歌連, bài hát có giai điệu bi thương, buồn thảm: 哀歌調に -
Bài hát chiến thắng
がいか - [凱歌] - [khẢi ca], がい - [凱] - [khẢi], ca bài hát chiến thắng (hát khúc ca khải hoàn) : 凱歌を奏する -
Bài hát chủ đề trong phim
テーマソング, サントラ -
Bài hát cách mạng
かくめいか - [革命歌] - [cÁch mỆnh ca] -
Bài hát cầu hồn
ちんこんきょく - [鎮魂曲] -
Bài hát của thợ cưa
こびきうた - [木挽き歌] - [mỘc vÃn ca] -
Bài hát của trường
こうか - [校歌] - [hiỆu ca] -
Bài hát của trẻ con
どうよう - [童謡] -
Bài hát dân ca
フォークソング -
Bài hát dân gian
ひなうた - [鄙歌] - [bỈ ca] -
Bài hát lãng mạn
ラブソング -
Bài hát lại
アンコール -
Bài hát lễ tang
ばんか - [挽歌] - [vÃn ca] -
Bài hát nhại
かえうた - [替歌] - [thẾ ca], かえうた - [替え歌] - [thẾ ca], sáng tác bài hát nhại của (ai đó): ~の替え歌を作る -
Bài hát phổ thông
りゅうこうか - [流行歌], かようきょく - [歌謡曲], hát một bài hát đang thịnh hành: 流行歌を歌う -
Bài hát ru trẻ
こもりうた - [子守歌], こもりうた - [子守唄] - [tỬ thỦ bỘi] -
Bài hát thánh ca vui vẻ
キャロル, bài hát thánh ca giáng sinh vui vẻ: クリスマス・キャロル, chúng tôi hát bài hát thánh ca vui vẻ nhân dịp lễ... -
Bài hát thịnh hành
りゅうこうか - [流行歌], hát một bài hát đang thịnh hành: 流行歌を歌う -
Bài hát tình ca tình tự với người yêu
セレナード, セレナーデ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.