- Từ điển Việt - Nhật
Bài luận
n
エッセー
- tổng hợp những suy nghĩ của bản thân trong một bài luận: 自分の考えをエッセーにまとめる
- thành một bài luận tuyệt vời: 素晴らしいエッセーになる
- bài luận tồi của anh ta đã bị đánh điểm C: 彼女の下手なエッセーの評価はCだった
- viết bài luận: エッセーを書く
エッセイ
- bài luận tồi: 下手なエッセイ
- bài luận bằng tranh ảnh: 写真エッセイ
- bài luận đầy sức thuyết phục: 心を引き付けるエッセイ
- tôi rất ấn tượng với bài tuỳ bút (bài luận) đăng trên tạp chí XX: XXマガジンに掲載された貴殿のエッセイにとても感動しました
Xem thêm các từ khác
-
Bài luận tổng kết
レポート -
Bài lên lớp
レクチャー -
Bài lễ ca
コラール -
Bài nói chuyện
こうえん - [講演] -
Bài nói chủ đạo
きちょうえんぜつ - [基調演説] -
Bài nói dài
ちょうこうぜつ - [長広舌] - [trƯỜng quẢng thiỆt], có nhiều sự phê bình trong im lặng hơn là nói thẳng dài dòng: 長広舌より沈黙の方がより多くの非難を含んでいる。,... -
Bài phê bình sách
しょひょう - [書評] -
Bài phê bình vắn tắt
すんぴょう - [寸評] -
Bài phóng sự
レポート -
Bài pô ca
ポーカー -
Bài quảng cáo
こうこくぶんしょう - [広告文章] -
Bài quảng cáo trên báo
おりこみこうこく - [折込広告] -
Bài thánh ca
コラール -
Bài thơ
ポエム, いんぶん - [韻文], biểu hiện ý tưởng bằng một bài thơ: 考えを韻文で表現する -
Bài thơ hay bài hát được ưa thích
あいぎん - [愛吟] - [Ái ngÂm] -
Bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
せんりゅう - [川柳] - [xuyÊn liỄu] -
Bài thứ nhất
だいいっか - [第一課] -
Bài tiết
はいせつする - [排泄する] -
Bài toán đố
なぞなぞ - [謎謎] - [mÊ mÊ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.