- Từ điển Việt - Nhật
Bản ghi xác nhận
Tin học
こみっとろぐきろく - [コミットログ記録]
Xem thêm các từ khác
-
Bản ghi đã được ghi
じゅんびかんりょうろぐきろく - [準備完了ログ記録] -
Bản ghi đầu
ヘッダレコード, みだしレコード - [見出しレコード] -
Bản giá thị trường
とうじつかかく - [当日価格] -
Bản gần đây nhất
さいしゅうバージョン - [最終バージョン], さいしんばん - [最新版] -
Bản gốc
げんぶん - [原文], げんばん - [原版] - [nguyÊn phẢn], げんしょ - [原書], げんこうようし - [原稿用紙], げんこう - [原稿],... -
Bản gốc phần tô màu
ドラーフチング -
Bản hướng dẫn
せつめいしょ - [説明書], しどうしょ - [指導書], あんないしょ - [案内書] -
Bản hạt
ほんりょう - [本領], かんかつちいき - [管轄地域] -
Bản hợp đồng
けいやくしょ - [契約書] -
Bản in
プリント, はん - [版], エディション, いんさつぶつ - [印刷物], いんさつばん - [印刷版], プリント, những bản in gửi... -
Bản in ba màu
げんしょくしゃしんばん - [原色写真版] - [nguyÊn sẮc tẢ chÂn phẢn] -
Bản in lại
ふくしゃ - [複写] -
Bản in nổi
とっぱん - [凸版], bản in chữ nổi: 凸版輪転印刷, máy viết chữ nổi: 凸版輪転機 -
Bản in thêm
ぞうさつ - [増刷] -
Bản in thêm riêng
ぬきずり - [抜き刷り] - [bẠt loÁt] -
Bản in tái bản
かいていばん - [改訂版], nghe cách đánh giá của ~ liên quan tới bản in tái bản: 改訂版に関して~の見解を聞く, cơ... -
Bản in xanh (in phơi)
ブリュープリント -
Bản in đúc
かみがた - [紙型] - [chỈ hÌnh] -
Bản in đúc bằng chì
えんばん - [鉛版], chỉnh sửa lại bản in đúc bằng chì: 鉛版校正, bản in đúc bằng chì dùng để in ấn: 印刷用の鉛版 -
Bản khai
しんこくしょ - [申告書], しんこくしょ - [申告書], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.