- Từ điển Việt - Nhật
Bản nháp
Mục lục |
exp
げんこう - [原稿]
こう - [稿]
そうあん - [草案]
Kinh tế
あらげんこう - [粗原稿]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Bản nhạc giao hưởng
シンフォニー, こうきょうきょく - [交響曲], bản nhạc giao hưởngcủa bettoven: ベートーベンの合唱交響曲, nhạc trưởng... -
Bản nhạc hai giọng ca hay hai loại nhạc khí
デュオ, デュエット -
Bản nhạc nổi tiếng
めいきょく - [名曲] -
Bản nhận xét
かんさつばん - [観察版], いけんばん - [意見版] -
Bản niêm yết các thông báo
けいじばん - [掲示板] -
Bản năng
ほんのう - [本能], てぎわ - [手際], インスティンクト, イド, người có bản năng được giải phóng hoàn toàn : 完全に解放されたイドを持つ人間 -
Bản phác họa
ドラーフト -
Bản phác thảo
そうあん - [草案], bản phác thảo luật dân sự: 民法の草案 -
Bản phác thảo chân dung
にんそうがき - [人相書き] - [nhÂn tƯƠng thƯ] -
Bản phân phối
ディストリビュータプレート -
Bản phân tích
アナリシス -
Bản phụ
ふくほん - [副本], ふくほん - [副本], category : 対外貿易 -
Bản phụ giấy gửi hàng
おくりじょうのふくたい - [送り状の副体] -
Bản phụ vận đơn
ふなにしょうけんふくしょ - [船荷証券副署], ふなにしょうけんふくしょ - [船荷証券副署], category : 対外貿易 -
Bản quyền
はんけん - [版権], ちょさくけんしょゆう - [著作権所有], ちょさくけん - [著作権] - [trƯỚc tÁc quyỀn], ちょさくけん... -
Bản quyền phần mềm
ソフトウェアライセンス -
Bản quán
しょうこく - [生国], こきょう - [故郷] -
Bản ráp
したがき - [下書き], げんこう - [原稿] -
Bản sao
うつし - [写し], しょうほん - [抄本], ふくしゃ - [複写], うつし - [写し], コピー, とうほん - [謄本], bản sao hộ tịch:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.