- Từ điển Việt - Nhật
Bảo trợ
Mục lục |
exp
えんじょする - [援助する]
こうえん - [後援]
こうえん - [後援する]
- Sự kiện mà chính phủ bảo trợ: 政府が後援する行事
- Chế độ tiết kiệm dùng để học tiếp lên đại học do chính phủ bảo trợ: 国が後援する大学進学費用貯蓄制度
- Hỗ trợ về việc làm cho những người bị ốm yếu tàn tật do chính phủ bảo trợ: 政府が後援する身障者への就職支援
さんじょ - [賛助する]
Xem thêm các từ khác
-
Bảo tàng học
はくぶつかんがく - [博物館学] -
Bảo tàng mỹ thuật
びじゅつかん - [美術館] -
Bảo tàng sách
ぶんこ - [文庫], có thể đọc những tác phẩm văn học xuất sắc trong bảo tàng sách.: 主な文学作品は文庫本で読める. -
Bảo tồn
ほぞん - [保存], ほぞん - [保存する] -
Bảo tồn quốc tế
コンサベーション・インターナショナル -
Bảo vật
ほうもつ - [宝物] -
Bảo vệ
ぼうえいする - [防衛する], ディフェンス, こうけん - [後見] - [hẬu kiẾn], キープ, ガードマン, ガーディアン, エスコート,... -
Bảo vệ bộ nhớ
メモリプロテクト, メモリほご - [メモリ保護] -
Bảo vệ dữ liệu
データほご - [データ保護] -
Bảo vệ giao tiếp
せってんほご - [接点保護] -
Bảo vệ hòa bình
へいわをぼうえいする - [平和を防衛する] -
Bảo vệ hệ thống tự động
じどうシステムほご - [自動システム保護] -
Bảo vệ lưu trữ
きおくそうちのほご - [記憶装置の保護], きおくほご - [記憶保護] -
Bảo vệ màn hình
スクリーンセーブ -
Bảo vệ mật khẩu
パスワードほご - [パスワード保護] -
Bảo vệ người tiêu dùng
しょうひしゃほご - [消費者保護] -
Bảo vệ nhập
にゅうりょくほご - [入力保護] -
Bảo vệ quyền sáng chế
とっきょほご - [特許保護], とっきょほご - [特許保護], category : 対外貿易 -
Bảo vệ quân
ぼうえいぐん - [防衛軍], ごえいたい - [護衛隊]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.