Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Bắt buộc

Mục lục

n

ごういんに - [強引に]
Tham gia vào hiệp ước một cách bắt buộc: 条約に強引に参加する
Bắt buộc mở: 強引に開ける
きょうせい - [強制]
bắt buộc làm việc trong thời gian ngắn: 短縮労働の強制
chúng cháu tự nguyện làm điều đấy chứ không phải là do bị bắt buộc (ép buộc, cưỡng chế) đâu: 私たちは意のままにこれを行ったのであり、強制されたのではない
kết hôn do bị bắt buộc (ép buộc): 強制された結婚
hành vi bán dâm do bị bắt buộc (ép buộc):
きょうこう - [強行]
Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm: 兵士たちは20マイルに及ぶ強行軍を続けた
bắt buộc bỏ phiếu tại ủy ban: 委員会で強行採決される
Quy tắc bắt buộc: 強行規定
Tiến hành bỏ phiếu bắt buộc thông qua dự thảo luật ở Hạ Viện: 衆院で法案の強行採決を行う
きょうこうする - [強行する]
trường học không nên đào tạo bắt buộc môn tôn giáo: 学校は宗教教育を強行すべきではない
きょうせいする - [強制する]
bắt buộc phải nhớ cái gì: ~を覚えることを強制する
bắt buộc ai làm như thế nào: (人)に~するように強制する
bắt (buộc) ai (nghỉ ngơi): (人)に休みを取ることを強制する
ごういん - [強引]
Sử dụng trình tự bắt buộc: 強引な手順を用いる
Bị ai đó cưỡng bức (ép buộc): (人)の強引さに負ける
こうそく - [拘束する]
しいる - [強いる]
ねばならぬ

Tin học

しょうりゃくふかのう - [省略不可能]

Xem thêm các từ khác

  • Bắt buộc làm...

    せざるをえない - [せざるを得ない]
  • Bắt bí

    ゆする, きょうようする - [強要する]
  • Bắt bẻ

    ひなんする - [非難する], こうでい - [拘泥する], うけとめる - [受け止める], あらさがしする - [あら探しする], bắt...
  • Bắt bỏ tù

    たいほ - [逮捕]
  • Bắt chuyện

    はなしかける - [話し掛ける], không dám bắt chuyện trực tiếp với...: 直接(人)に話し掛けるだけの勇気がない
  • Bắt chước

    ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], ぎょろぎょろ, にせる - [似せる], まねる - [真似る], まねる, みならう - [見習う], もぎ...
  • Bắt chẹt

    きょうようする - [強要する]
  • Bắt cá

    さかなをとる - [魚をとる], かる - [狩る]
  • Bắt cá hai tay

    ふたまたをかける - [二股をかける]
  • Bắt cóc

    ゆうかいする - [誘拐する]
  • Bắt cóc máy bay

    ハイジャック
  • Bắt giam

    こうち - [拘置する], かんきんする - [監禁する], うちとる - [討ち取る], こうち - [拘置], hắn ta bị bắt vì tội ăn...
  • Bắt giữ

    こうりゅう - [拘留], けんきょ - [検挙], おうしゅう - [押収], こうりゅう - [拘留する], しゅうよう - [収容する], せんりょう...
  • Bắt giữ (tàu hoặc hàng)

    ほかく(ふね、かもつ) - [捕獲(船、貨物)], category : 対外貿易
  • Bắt giữ lại

    ほそく - [捕捉]
  • Bắt gặp

    めぐりあう - [めぐり合う], みつける - [見つける], とらえる - [捕らえる], tôi bắt gặp hắn câu trộm ở ao nhà chúng...
  • Bắt gặp thình lình

    そうぐう - [遭遇する]
  • Bắt hình

    がめんせいし - [画面静止], がめんとりこみ - [画面取り込み]
  • Bắt kịp

    まあう - [間合う], bắt kịp (phương tiện giao thông): (乗り物)に間に合う
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top