- Từ điển Việt - Nhật
Bắt tay vào
v
...につく
Xem thêm các từ khác
-
Bắt tay vào công việc
ちゃくしゅ - [着手する], bắt tay vào một công việc mới: 新しい事業を着手する -
Bắt tay vào làm
つく - [就く], vì trời trở tối nên tôi bắt đầu về nhà: 暗くなってきたので家路[帰途]に就いた., tôi không lo lắng... -
Bắt tay vào việc
とりかかる - [取り掛かる] -
Bắt thăm
くじをひく - [くじを引く] -
Bắt tại chỗ
げんこうはんで - [現行犯で], bị bắt tại chỗ trong lúc đang móc túi: すりの現行犯で押さえられる, bắt tại chỗ (bắt... -
Bắt tận tay
げんこうはんで - [現行犯で], bị bắt tận tay lúc đang móc túi: すりの現行犯で押さえられる -
Bắt tội
ばっする - [罰する] -
Bắt vạ
とりたてる - [取立てる] -
Bắt ép
こうそく - [拘束する], きょうあつする - [強圧する], おしつける - [押し付ける], こうそく - [拘束], chị tôi bắt tôi... -
Bắt được
さがしだす - [探し出す], うけとる - [受取る], ほかく - [捕獲する], bắt được voi: 像を捕獲する -
Bắt đầu
はじめる - [始める], はじまる - [始まる], とりかかる - [取り掛かる], つく - [就く], スタートする, かける - [掛ける],... -
Bắt đầu-kết thúc đồng bộ
ちょうほどうき - [調歩同期] -
Bắt đầu...
そめる - [初める] -
Bắt đầu (làm gì)
かける, hãy nhắm mắt lại, tôi bắt đầu dội nước nóng lên đầu đây: 目を閉じなさい。頭にお湯かけるから, chính... -
Bắt đầu bán hàng
うりだす - [売り出す], sản phẩm này có lẽ phải đến tháng 3 năm sau mới bắt đầu bán ra trên thị trường: これは来年の三月までには売り出されるでしょう -
Bắt đầu bản ghi
きろくかいし - [記録開始] -
Bắt đầu châm lửa
つけはじめる - [つけ始める] -
Bắt đầu của dữ liệu
データのせんとう - [データの先頭] -
Bắt đầu hoạt động
ほっそくする - [発足する], hội học sinh bắt đầu hoạt động từ tháng này: 学生会は今月から発足する -
Bắt đầu khởi sự công việc
しごとはじめ - [仕事始め]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.