- Từ điển Việt - Nhật
Bề ngoài
Mục lục |
n
みかけ - [見掛け]
ひょうめん - [表面]
- mặt ngoài của tòa nhà: 建物の表面
- mặt ngoài của kiện hàng: こん包の外表面
ひそう - [皮相]
そとがわ - [外側]
げんてん - [原典] - [NGUYÊN ĐIỂN]
- Tính cách của nhân vật trái ngược với bề ngoài: 人物の性格が原典と違う
かんばん - [看板]
- núp dưới bề ngoài viện trợ: 援助の看板にする
かん - [観]
- bề ngoài ấn tượng: 印象的な外観
- có vẻ bề ngoài trông như một ngôi sao màn bạc (minh tinh màn bạc): 映画スターのような外観
がいめん - [外面] - [NGOẠi DiỆN]
- bề ngoài của tòa nhà: 建物外面
- chỉ thuộc về bên ngoài: 外面だけの
- làm đẹp bề ngoài: 外面的にきれいにする
- thay đổi bề ngoài: 外面的な変化
がいけん - [外見] - [NGOẠI KIẾN]
- Cuốn sách này bề ngoài thì đẹp nhưng nội dung thì nghèo nàn.: その書き物は外見は豪華が内容が貧弱だ。
がいかん - [外観]
- Trông bề ngoài như kim loại.: それは外観が金属のように見える。
- Đừng để bị ảnh hưởng bởi bề ngoài.: 外観にとらわれるな。
おも - [面]
Xem thêm các từ khác
-
Bề ngoài không đạt
がいかんふりょう - [外観不良] -
Bề ngoài mềm mỏng nhưng bên trong lại rất cứng rắn, cứng cỏi
がいじゅうないごう - [外柔内剛], người có tính cách bề ngoài mềm mỏng nhưng bên trong rất cứng rắn: 外柔内剛の人,... -
Bề rộng
ひろさ - [広さ] -
Bề rộng xy lanh
シリンダーボア -
Bề sâu
ふかさ - [深さ] -
Bề thế
きどる - [気取る], いりょく - [威力] -
Bề trong
ないめん - [内面] -
Bề trái
うら - [裏] -
Bề trên
じょうめん - [上面], じょうし - [上司], めうえ - [目上] -
Bề tôi
ぶか - [部下] -
Bền chí
がまんつよい - [我慢強い], がまんつよい - [がまん強い] -
Bền chắc
じょうぶな - [丈夫な], きょうこ - [強固], xây dựng mối quan hệ vững chắc (bền chặt, bền chắc): 強固な関係を築く,... -
Bền chặt
きょうこ - [強固], きんみつ - [緊密], xây dựng mối quan hệ vững chắc (bền chặt): 強固な関係を築く, duy trì mối quan... -
Bền gan
がんきょうな - [頑強な], がまんつよい - [我慢強い], がまんつよい - [がまん強い] -
Bền lâu
じぞくてきなゆうこうせい - [持続的な有効性] -
Bền vững
けんごな - [堅固な], きょうこ - [強固], がんじょう - [頑丈], かたい - [固い], ぺったり, じっしつてき - [実質的],... -
Bọ chét
のみ -
Bọ chó
だに -
Bọ cánh cứng
かぶとちゅう, かいがらむし - [貝殻虫] - [bỐi xÁc trÙng] -
Bọ cạp
さそり, さそり - [蠍] - [hẠt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.