- Từ điển Việt - Nhật
Bệnh viêm tiểu đường
exp
にょうどうえん - [尿道炎]
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh viêm võng mạc
けつまくえん - [結膜炎] -
Bệnh viêm vú
にゅうぼうえん - [乳房炎] - [nhŨ phÒng viÊm] -
Bệnh viện
びょういん - [病院], nằm viện: 病院に入院する -
Bệnh viện Hữu nghị Nhi đồng
あかちゃんにやさしいびょういん - [赤ちゃんにやさしい病院], じどうゆうこうびょういん - [児童友好病院] -
Bệnh viện cấp cứu
きゅうきゅうびょういん - [救急病院] -
Bệnh viện hộ sản
さんいん - [産院] -
Bệnh viện mắt trung ương
, 中央眠科病院(ちゅうおうみんかびょういん) -
Bệnh viện nhỏ
クリニック, mở một bệnh viện nhỏ chuyên điều trị bệnh thần kinh đặc biệt: 特別なストレス・クリニックを行う -
Bệnh viện tuyến trên
上位病院 -
Bệnh viện tư
クリニック, mở một bệnh viện tư chuyên điều trị bệnh thần kinh đặc biệt: 特別なストレス・クリニックを行う,... -
Bệnh viện tỉnh
けんりつびょういん - [県立病院] - [huyỆn lẬp bỆnh viỆn] -
Bệnh viện đa khoa tỉnh
省総合病院 -
Bệnh vàng da
おうだん - [黄疸], bệnh vàng da của trẻ sơ sinh: 新生児黄疸, bệnh vàng da nặng: 重症黄疸 -
Bệnh vảy nến
はくろうびょう - [白蝋病] - [bẠch ? bỆnh] -
Bệnh về thận
腎臓疾患 -
Bệnh xuất huyết não
のういっけつ - [脳溢血] -
Bệnh xá
しんさつしょ - [診察所], びょうしゃ - [病舎] - [bỆnh xÁ], りょうようしょ - [療養所], bậnh xá cách ly: 隔離病舎 -
Bệnh xơ gan
かんこうへん - [肝硬変], xơ gan nhồi máu: うっ血性肝硬変, xơ gan do cồn: アルコール肝硬変, xơ gan di truyền: 家族性肝硬変,... -
Bệnh ác tính
あくしつ - [悪疾], あくえき - [悪疫], bùng nổ về bệnh dịch (bệnh ác tính) : 悪疫爆弾 -
Bệnh ám ảnh
きょうふしょう - [恐怖症], (bệnh) sợ trường học (bệnh ám ảnh về trường học): 学校恐怖(症), bệnh sợ hoa (bệnh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.