- Từ điển Việt - Nhật
Bới lông tìm vết
Mục lục |
n, exp
あらさがし - [あら探し] - [THÁM]
- Thói xấu bới lông tìm vết: あら探しをする癖
あらさがし - [あら捜し]
- Ngay cả thánh thần thập toàn đến thế cũng phải chấp nhận những tật xấu của tôi, vậy mà hàng xóm của tôi suốt ngày chỉ biết soi mói, bới lông tìm vết: 全知全能の神様でさえ私の欠点を知りながら我慢してくださるのに、隣人ときたら無知なくせに私のあら捜しばかりしている。
あらさがし - [あら捜しする]
- nếu không yêu thì lúc nào cũng soi mói, bới lông tìm vết để tìm ra tật xấu: 愛がなければ、あらゆるあら捜しをする
- thay vì soi mói bới lông tìm vết, tốt hơn hết là khắc phục những khuyết điểm bên ngoài, dễ nhận thấy: あら捜しをするよりは、目に見える欠点を直す方が賢い
あらさがし - [あら探しする]
つべこべ
Xem thêm các từ khác
-
Bới móc
ほりあがる - [掘り上がる], はっくつする - [発掘する] -
Bới móc lại
むしかえす - [蒸し返す], đừng bới móc lại thêm chuyện đó nữa: そんな話を蒸し返すな -
Bới tóc
かみをくしけず - [髪をくしけず] -
Bớt căng thẳng
かんわ - [緩和], sự giảm bớt căng thẳng: 緊張緩和, bớt căng thẳng về tình hình thế giới: 世界の事情の緩和 -
Bớt cước sau
うんちんばらいもどし - [運賃払い戻し] -
Bớt cước sau (thuê tàu)
うんちんわりもどし(ようせん) - [運賃割戻し(用船)] -
Bớt giá
わりびき - [割引], はらいもどる - [払い戻る], ねさがり - [値下がり], ディスカウト, げんかする - [減価する], ねびき... -
Bớt giá hàng xấu
げんかわりびき - [原価割引], げんかわりびき - [減価割引] -
Bớt giá lũy tiến
れんぞくてがたわりびき - [連続手形割引], ていぞうわりびき - [逓増割引] -
Bớt giá theo tỷ lệ phần trăm
わりびき - [割引き] -
Bớt giá thương nghiệp
なかまわりびき - [仲間割引], どうぎょうしゃわりびき - [同業者割引], ぎょうしゃかんとりひき - [業者間取引], どうぎょうしゃわりびき... -
Bớt giá trả sớm
げんきんわりびき - [現金割引] -
Bớt giá trả tiền sớm
げんきんわりもどし - [現金割戻し], げんきんわりびき - [現金割引] -
Bớt giá trả trước hạn
きかんわりびき - [期間割引] -
Bớt giá tập quán
ぎょうしゃかんとりひき - [業者間取引] -
Bớt lời
すこしはなす - [少し話す] -
Bớt miệng
じせいする - [自制する] -
Bớt mồm
げんしょくする - [減食する] -
Bớt phí bảo hiểm
ほけんりょうわりもどり - [保険料割戻], ほけんりょうわりもどし - [保険料割戻し], category : 対外貿易 -
Bớt sén
つかみとる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.