- Từ điển Việt - Nhật
Bờ kia
n
かなた - [彼方] - [BỈ PHƯƠNG]
Xem thêm các từ khác
-
Bờ rào
たん - [担], しがらみ - [柵], かきね - [垣根], エッジ, Để bọn trẻ không bị rơi xuống ao, một bờ rào đã được dựng... -
Bờ sông
なぎさ - [渚], きしべ - [岸辺], かわべ - [川辺] - [xuyÊn biÊn], かわぶち - [川縁] - [xuyÊn duyÊn], かわばた - [川端] - [xuyÊn... -
Bờ trái
レフトバンク -
Bờ vai
かた - [肩], bờ vai săn chắc: たくましい肩, (bờ) vai có cơ bắp nổi lên cuồn cuộn: 筋肉の盛り上がった肩, hất ra sau... -
Bờ vách
がんぺき - [岸壁] -
Bờ Đông
とうそく - [東側] - [ĐÔng trẮc] -
Bờ đê
つつみ - [堤], bờ đê cao: 鼻堤 -
Bờ đối diện
たいがん - [対岸] -
Bờm xờm
もじゃもじゃ, ずたずた -
Bỡn cợt
いちゃいちゃ, いちゃいちゃする, からかう, ひやかす - [冷やかす], cô ta thích ve vãn, bỡn cợt với các cậu thanh niên... -
Bợ đỡ
とりはいる - [とり入る], ついじゅうする - [追従する], おべんちゃら, おべっか, nịnh bợ (bợ đỡ) sếp: ボスにおべんちゃらを言う,... -
Bụ bẫm
ひいくする - [肥育する], こえた - [肥えた] -
Bục
だん - [壇], こわす, えんだん - [演壇], ほころびる - [綻びる] -
Bục biểu diễn thời trang chữ T
キャットウォーク, Đi lại trên bục biểu diễn thời trang chữ t: キャットウォークを歩いていく -
Bục giảng
こうざ - [高座] - [cao tỌa] -
Bục nhảy dùng để tập thể dục
とびばこ - [跳箱] -
Bục phát biểu
だん - [壇], えんだん - [演壇], các diễn giả thay nhau lên bục phát biểu.: 演説者が次々と壇に立った。 -
Bục thi đấu đấm bốc
リングサイド -
Bục đứng làm việc
あしば - [足場] -
Bụi bẩn
ごみ, ほこり, explanation : エアー、ブラシなどでなかなか取れない状態のほこり
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.