- Từ điển Việt - Nhật
Bờ sông
Mục lục |
n
なぎさ - [渚]
きしべ - [岸辺]
- bờ sông được trồng toàn cây: 木々に覆われた岸辺
- dọc bờ sông: 岸辺で
- trên bờ sông: 岸辺に
- nằm ở bờ sông: ~の岸辺に位置する
- bơi ngược lại bờ sông: 岸辺に泳いで戻る
- lênh đênh bên bờ sông: 岸辺に漂流する
かわべ - [川辺] - [XUYÊN BIÊN]
- Ăn cơm trưa ở bên bờ sông: 川縁でお弁当する
- khách sạn nằm bên bờ sông.: 川辺 にあるホテル
かわぶち - [川縁] - [XUYÊN DUYÊN]
- Cắm trại bên bờ sông: 川縁でキャンプする
- Công viên bên bờ sông: 川縁の公園
- Rất nhiều cây đẹp được trồng ở bên bờ sông: 川縁に美しい木々が植えられている
- Lễ hội pháo hoa được tổ chức bên bờ sông. : 川縁での花火大会が行われる
かわばた - [川端] - [XUYÊN ĐOAN]
- Bên bờ sông người ta trồng rất nhiều cây liễu.: 川端にたくさん柳を植えった
かわぎし - [川岸]
- Đại hội pháo hoa bên bờ sông: 川岸での花火大会
- Những người vô gia cư sinh sống ở bên bờ sông được chuyển đến trại tỵ nạn: 川岸で生活する_人のホームレスを避難所に移動させる
- Con phố này trải dài dọc theo bờ sông : その道路は川岸に沿って延びている
かわぎし - [河岸] - [HÀ NGẠN]
- Bờ sông đối diện: 向こう河岸
- Khu vực ven bờ sông: 河岸の地域
- Trên đường trở về nhà, tôi dừng chân ở bên bờ sông Thame: 家への帰るテムズ河岸に立ち止ることにする
- Những hàng cây đẹp được trồng ở bên bờ sông. : 河岸に美しい木々が植えられている
かがん - [河岸] - [HÀ NGẠN]
- khu vực bờ sông: 河岸の地域
- ăn mòn bờ sông: 河岸浸食
Xem thêm các từ khác
-
Bờ trái
レフトバンク -
Bờ vai
かた - [肩], bờ vai săn chắc: たくましい肩, (bờ) vai có cơ bắp nổi lên cuồn cuộn: 筋肉の盛り上がった肩, hất ra sau... -
Bờ vách
がんぺき - [岸壁] -
Bờ Đông
とうそく - [東側] - [ĐÔng trẮc] -
Bờ đê
つつみ - [堤], bờ đê cao: 鼻堤 -
Bờ đối diện
たいがん - [対岸] -
Bờm xờm
もじゃもじゃ, ずたずた -
Bỡn cợt
いちゃいちゃ, いちゃいちゃする, からかう, ひやかす - [冷やかす], cô ta thích ve vãn, bỡn cợt với các cậu thanh niên... -
Bợ đỡ
とりはいる - [とり入る], ついじゅうする - [追従する], おべんちゃら, おべっか, nịnh bợ (bợ đỡ) sếp: ボスにおべんちゃらを言う,... -
Bụ bẫm
ひいくする - [肥育する], こえた - [肥えた] -
Bục
だん - [壇], こわす, えんだん - [演壇], ほころびる - [綻びる] -
Bục biểu diễn thời trang chữ T
キャットウォーク, Đi lại trên bục biểu diễn thời trang chữ t: キャットウォークを歩いていく -
Bục giảng
こうざ - [高座] - [cao tỌa] -
Bục nhảy dùng để tập thể dục
とびばこ - [跳箱] -
Bục phát biểu
だん - [壇], えんだん - [演壇], các diễn giả thay nhau lên bục phát biểu.: 演説者が次々と壇に立った。 -
Bục thi đấu đấm bốc
リングサイド -
Bục đứng làm việc
あしば - [足場] -
Bụi bẩn
ごみ, ほこり, explanation : エアー、ブラシなどでなかなか取れない状態のほこり -
Bụi bậm
ごみだらけの -
Bụi cát
さじん - [砂塵] - [sa trẦn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.