- Từ điển Việt - Nhật
Bao gai
n
まぶくろ - [麻袋]
Xem thêm các từ khác
-
Bao giấy
つつみがみ - [包紙] - [bao chỈ], かみぶくろ - [紙袋], かみづつみ - [紙包み], tái sinh giấy báo trong các túi giấy màu... -
Bao giờ
いつ, いつ - [何時] - [hÀ thỜi], tôi không biết bao giờ anh ấy đến.: 彼がいつ来るのかは分らない。 -
Bao gói
パッケージ, パック -
Bao gói lại
リーパック -
Bao gồm
...をふくむ - [...を含む], がんゆう - [含有する], こめる - [込める], なりたつ - [成り立つ], ふくむ - [含む],... -
Bao hàm
もうらする - [網羅する], ほうがん - [包含する], がんゆう - [含有する], ...をふくむ - [...を含む], がんゆう... -
Bao hỷ
うれしいしょうそく - [嬉しい消息] -
Bao la
たいりょうな - [大量な], きょだいな - [巨大な], びょうびょうたる - [眇眇たる], むげんの - [無限の] -
Bao lan
らんかん - [欄干] -
Bao lâu
ながい - [長い], ちょうきかん - [長期間], いつ -
Bao lên
かぶせる - [被せる] -
Bao lơn
らんかん - [欄干], ベランダ, バルコニー -
Bao nhiêu
どのくらい - [どの位], いくら - [幾ら], いくつ - [幾つ], いく - [幾], căn nhà này có bao nhiêu phòng kiểu nhật?: この家には幾つ和室がありますか。,... -
Bao nhiêu lần
なんべん - [何遍], なんど - [何度], いくど - [幾度] - [kỶ ĐỘ], dù đã cố gắng gọi vào số điện thoại mà ông cho tôi... -
Bao nhiêu ngày
にっすうはどれだけか - [日数はどれだけか], なんにちですか - [何日ですか], なんにち - [何日], いくにち - [幾日] -
Bao nhiêu người
なんにんですか - [何人ですか] -
Bao nhiêu thời gian
きかんはどれだけか - [期間はどれだけか] -
Bao nhiêu tiền
どのくらい - [どの位], おかねはいくらですか - [お金はいくらですか], いくらですか, いくら - [幾ら], một ngày anh... -
Bao nhiêu tuổi
なんさいですか - [何歳ですか], おいくつ - [お幾つ] -
Bao phủ
おおう - [被う], おおう - [覆う], くるむ, もうらする - [網羅する], cánh đồng được bao phủ một lớp tuyết.: 野は雪に覆われている。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.