- Từ điển Việt - Nhật
Biết ơn
Mục lục |
adj
こうじん - [幸甚]
- Tôi sẽ rất biết ơn (nếu): 幸甚に存じます
- Tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận được sự hợp tác của anh): ご協力いただけますと幸甚です
- Tôi sẽ rất biết ơn nếu được mọi người quan tâm đến bản kế hoạch này: このような計画に関心をお寄せいただければ、大変幸甚に存じます
かんしゃ - [感謝]
- biết ơn sâu sắc trước điều đó: それに対し深く感謝いたします
ありがたい - [有難い]
- nếu có thể, làm ơn (rất biết ơn nếu) đặt cho tôi một phòng khách sạn ở mức từ 150 USD trở xuống: 150ドル以内でホテルを取っていただけるとありがたいです
- tôi rất biết ơn nếu ông có thể giới thiệu tôi với họ: 私のことを紹介してくださるとありがたいのですが
ありがたい - [有り難い]
おんがえし - [恩返し]
- biết ơn bố mẹ đã nuôi dạy lớn khôn: 自分を立派に育ててくれた両親に恩返しをする
- "Cậu đã xin nghỉ vì mình đấy à? Mình có bị bệnh nặng lắm đâu". "Có gì đâu. Cũng đúng lúc mình muốn được nghỉ ngơi một chút, và đây cũng vì mình rất biết ơn cậu đã giúp mình rất nhiều từ trước đến
かんしゃ - [感謝]
- bày tỏ lòng biết ơn chân thành: 心からの感謝(の気持ち)を示す
- cảm ơn (biết ơn) từ tận đáy lòng: 心の底からの感謝
かんしゃする - [感謝する]
- người bán bày tỏ lòng cảm ơn (sự biết ơn) trước sự ủng hộ của người tiêu dùng: 消費者の支持に感謝する(販売者などが)
Xem thêm các từ khác
-
Biếu
たてまつる - [奉る] - [phỤng], しんていする - [進呈する], おくりものをする - [贈物をする], あげる - [上げる], きそう... -
Biếu tiền
けんきん - [献金する], quyên góp (đóng góp, hiến tiền, biếu tiền, tặng tiền) cho Đảng bảo thủ cầm quyền thông qua... -
Biếu tặng
けんのう - [献納] - [hiẾn nẠp], きふ - [寄附], きふ - [寄付], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], gửi đồ biếu tặng tới... -
Biếu xén
おくりものをする - [贈物をする] -
Biều đồ chỉ báo
いんじけーたせんず - [インジケータ線図] -
Biển Caribê
カリブかい - [カリブ海], thuyền trưởng mogan là tên hải tặc khét tiếng trên vùng biển caribê: モーガン船長はカリブ海の悪名高い海賊だった,... -
Biển Caspia
カスピかい - [カスピ海], năm quốc gia có chung biên giới biển caspia: カスピ海沿岸5カ国 -
Biển Nam
なんかい - [南海] - [nam hẢi], phần bồi đắp thêm của biển nam hải: 南海付加体, bờ biển nam hải: 南海岸 -
Biển Nhật Bản
にほんかい - [日本海] -
Biển báo
ひょうしき - [標識], dựng biển báo: 標識を立てる -
Biển chỉ đường
サインポスト -
Biển cả
たいよう - [太陽] -
Biển cảnh báo
コーションプレート -
Biển giao thông
ロードマーカ -
Biển giảm giá
あかふだ - [赤札] - [xÍch trÁt] -
Biển khơi
おき - [沖], えんかい - [遠海] - [viỄn hẢi] -
Biển lớn
たいかい - [大海] -
Biển nam cực
なんぴょうよう - [南氷洋] - [nam bĂng dƯƠng], なんきょくよう - [南極洋] - [nam cỰc dƯƠng], なんきょくかい - [南極海]... -
Biển nông
せんかい - [浅海] -
Biển nổi sóng
なみだつうみ - [波立つ海] - [ba lẬp hẢi], mặt biển nổi sóng bất thường: 不規則に波立つ海面
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.