- Từ điển Việt - Nhật
Cái chảo
Mục lục |
n
フライパン
ひらなべ - [平鍋] - [BÌNH OA]
パン
てなべ - [手鍋] - [THỦ OA]
- Cái chảo có gắn 2 quai cầm: ふた付き両手鍋
Xem thêm các từ khác
-
Cái chắn bụi
ダストエクスクルーダ -
Cái chắn va chạm
バンパー -
Cái chắn xích
チェーンガード -
Cái chắn đường
ガードレール, Đâm vào rào chắn đường giữa đường ô tô và đường cho người đi bộ: ガードレールにぶつかる, xe... -
Cái chắp
ばくりゅうしゅ - [麦粒腫] - [mẠch lẠp thŨng] -
Cái chặn lò xo
ブライドル -
Cái chết
ぼつ - [没], せいきょ - [逝去], しきょ - [死去], mặc dù bạn đã được chữa khỏi nhưng thật buồn vì em trai bạn đã... -
Cái chết bất bình thường
ひごうのし - [非業の死] - [phi nghiỆp tỬ] -
Cái chết do rơi từ trên cao
ついし - [墜死] -
Cái chết do đầu độc
ちゅうどくし - [中毒死] - [trung ĐỘc tỬ], chết vì nhiễm độc khí ga có chứa co: 一酸化炭素ガスを吸い込んで中毒死する,... -
Cái chết không tự nhiên
ひごうのし - [非業の死] - [phi nghiỆp tỬ] -
Cái chết nhẹ nhàng
あんらくし - [安楽死] -
Cái chết thảm thương
ざんし - [惨死], một thi thể thảm thương: 惨死体, chết thảm thương: 惨死する -
Cái chết trung liệt
ちゅうれい - [忠霊] - [trung linh] -
Cái chết vì bệnh tật
びょうし - [病死], chết vì bệnh tại một cơ sở bệnh viện không được phép hoạt động: 無認可施設で病死する -
Cái chết vì tình yêu
こいじに - [恋死] - [luyẾn tỬ] -
Cái chết vô nghĩa
とし - [徒死] - [ĐỒ tỬ] -
Cái chết vô ích
とし - [徒死] - [ĐỒ tỬ] -
Cái chết đầu đường xó chợ
とうし - [倒死] - [ĐẢo tỬ] -
Cái chết đột ngột
きゅうせい - [急逝], サドンデス, qua đời đột ngột (chết đột ngột) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.