- Từ điển Việt - Nhật
Cái chết đột tử
n, exp
きゅうせい - [急逝]
- qua đời đột ngột (chết đột tử) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する
- Nghe tin ai đó bị chết đột tử: (人)の急逝を知る
- Tôi rất đau buồn khi nhận được bức fax ngày ~ tháng ~ của (ai đó) báo tin ai đó qua đời đột ngột (chết đột tử): _月_日付けの(人)からのファクスで(人)の急逝の報に接し悲しみにたえない
とつぜんし - [突然死] - [ĐỘT NHIÊN TỬ]
- Cái chết đột tử của chồng là kết cục bất hạnh trong hạnh phúc của cô ấy.: 彼女の夫の突然死は、不幸に見えて結局は幸福をもたらすものだった
- nảy sinh tỷ lệ đột tử rất cao: 突然死が高率で起こる
Xem thêm các từ khác
-
Cái chợ
いちば - [市場], chợ rau: 青物市場, chợ cá: 魚市場, Đi chợ mua hàng.: 市場に買い物に行く。 -
Cái chụp
キャノピー -
Cái chống rung bị động
パッシーブレストレイント -
Cái chống rung xoắn
トーショナルダンパー -
Cái chống tâm
しんだて - [心立て] -
Cái chốt néo
トッグル -
Cái chổi để chải
ブラシ -
Cái chỉ báo bụi
ダストインジケータ -
Cái chỉ báo rẽ
ターンインジケータ -
Cái chỉ báo điều hướng
ターンインジケータ -
Cái compa
コンパス -
Cái cung cấp nội dung
コンテンツプロバイダ -
Cái cuối
まつ - [末] - [mẠt] -
Cái cài áo
ブローチ -
Cái càng cua
やっとこ -
Cái cào
くまで - [熊手] - [hÙng thỦ], レーキ, レーク, cào cỏ khô: 干し草熊手, treo cái cào lên đâu: ~に熊手をかける -
Cái cách nhiệt
ヒートインシュレータ -
Cái cán
ハンドル -
Cái cán của tay quay
ビグエンド -
Cái cáng
たんか - [担架], anh ấy đặt bệnh nhân lên cáng để vận chuyển.: 彼らは運搬するために患者を担架に載せた, phải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.