- Từ điển Việt - Nhật
Có âm mưu
v, exp
いんぼうをくわだてる - [陰謀を企てる] - [ÂM MƯU XÍ]
- vạch ra kế hoạch với âm mưu ám sát ai đó: (人)の命を奪うという陰謀を企てる
- có âm mưu đảo chính: 政府を倒そうと陰謀を企てる
Xem thêm các từ khác
-
Có ích
ゆういぎ - [有意義], きく - [利く], やくだつ - [役立つ], やくにたつ - [役に立つ] -
Có ý nghĩa
ゆういぎ - [有意義], いみ - [意味する] -
Có ý nghĩa là
いみ - [意味する], chứng cớ mới có (ý) nghĩa là~: 新しい証拠は(that以下)を意味する, Điều này có (ý) nghĩa là trên... -
Có ý thức về
いしき - [意識する], có ý thức về người khác: 他人を ~ する -
Có ý đồ
はかる - [図る], category : 財政 -
Có ý định
かんむり - [冠する], có ý định đến nhà bạn chơi: 友達の家へ冠する -
Có đi không
いきますか - [行きますか] -
Có đường kẻ
リニア -
Có đặt
そなわる - [備わる] -
Có đủ
たりる - [足りる], まんきつする - [満喫する] -
Có ảnh hưởng
きく - [効く] -
Có ảnh hưởng lớn
ゆうりょく - [有力] -
Có ảnh hưởng lớn đến
はばがきく - [幅が利く], có ảnh hưởng lớn đến người dân trong làng: 村で幅が利く, anh ta chẳng có chút ảnh hưởng... -
Có ảnh hưởng sâu rộng
ファーリーチング -
Có ảnh hưởng tới
さゆうする - [左右する], category : 財政 -
Cóc
ガマ, がま, nhựa cóc: ガマの脂, chất độc của cóc: ガマ毒 -
Cóc hãm
ブレーキラッチ -
Cóp
コピ_する, あつめる - [集める] -
Cóp nhặt
ひろいあつめる - [拾い集める], かきあつめる - [かき集める], hồi thế kỷ thứ 19, những người ailen cố gắng cóp nhặt... -
Cót két
きゅっと, きゅうきゅう, きしきし, きいきい, tiếng kêu cót két như tiếng kêu rin rít của con mối.: きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.