- Từ điển Việt - Nhật
Có tài
v, exp
さいのうがある - [才能がある]
Xem thêm các từ khác
-
Có tài hùng biện
べん - [弁], のうべん - [能辯] - [nĂng biỆn], のうべん - [能弁] - [nĂng biỆn], anh ta có tài hùng biện.: 彼は弁が立つ. -
Có tài năng hơn người
けっしゅつした - [傑出した], Ở mỹ cũng có vài nhà báo thích quan điểm của những anh hùng xuất chúng (những người có... -
Có tác dụng
やくだつ - [役立つ], えき - [益する], きく - [効く], こうか - [効果], こうかをあらわす - [効果を表す], やくにたつ... -
Có tác dụng mạnh
ゆうりょく - [有力], thuốc trị liệu có tác dụng mạnh tới bệnh tiểu đường: 糖尿病の有力な治療薬 -
Có tác dụng trong ...
こうかをあらわす - [効果を表す], có tác dụng sau thôi miên: 催眠後に効果を表す, có tác dụng một chút: 少し効果を表す -
Có tác dụng đơn
シングルアクチング -
Có tâm hồn đơn giản
めでたい - [目出度い] -
Có tính bao quát
ほうかつてき - [包括的] -
Có tính bí mật
ひみつ - [秘密] -
Có tính bị động
じゅどうてき - [受動的] -
Có tính chất bảo thủ
ほしゅてき - [保守的], vị tổng thống mới lần này vẫn còn trẻ nhưng quan điểm thì rõ ràng là bảo thủ.: 今度の大統領は若手だとされているが、考え方は明らかに保守的だ。,... -
Có tính chất bắt buộc
しょうりゃくふかのう - [省略不可能] -
Có tính chất làm mẫu
だいひょうてき - [代表的] -
Có tính chất tinh tế
びみょう - [微妙] -
Có tính chất tàn phá
かいめつてき - [壊滅的] -
Có tính chất văn hóa
ぶんかてき - [文化的], Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành mạnh.: 健康で文化的な生活を確保する, Đảm bảo cho nhân... -
Có tính chất vật lý
ぶつり - [物理] -
Có tính chủ quan
しゅかんてき - [主観的] -
Có tính cách khoa học
かがくてき - [科学的] -
Có tính công nghiệp
インダストリアル, hệ thống công nghiệp: インダストリアル・システム, kiểu dáng công nghiệp: インダストリアル・デザイン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.