- Từ điển Việt - Nhật
Có tính chất văn hóa
exp
ぶんかてき - [文化的]
- Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành mạnh.: 健康で文化的な生活を確保する
- Đảm bảo cho nhân dân một cuộc sống văn hóa lành mạnh: あらゆる市民に健康で文化的な生活を保証する
Xem thêm các từ khác
-
Có tính chất vật lý
ぶつり - [物理] -
Có tính chủ quan
しゅかんてき - [主観的] -
Có tính cách khoa học
かがくてき - [科学的] -
Có tính công nghiệp
インダストリアル, hệ thống công nghiệp: インダストリアル・システム, kiểu dáng công nghiệp: インダストリアル・デザイン -
Có tính cơ bản
ラディカル, ラジカル -
Có tính cấp tiến
ラディカル -
Có tính dính
スチッキング -
Có tính học viện
アカデミック -
Có tính hợp lý
リーズナブル -
Có tính kinh tế
おとく - [お徳], けいざいてき - [経済的], sản phẩm có tính kinh tế: お徳用の(商品などが), đáp ứng với yêu cầu của... -
Có tính luật pháp
ほうてき - [法的] -
Có tính lề thói tập quán
かんれい - [慣例] -
Có tính mã trong suốt
コードトランスペアレント -
Có tính ngẫu nhiên
ランダム -
Có tính nhân tạo
じんいてき - [人為的] -
Có tính nhân đạo
じんどうてき - [人道的] -
Có tính nhịp điệu
リズミカル -
Có tính phân biệt mã
コードセンシティブ -
Có tính quốc tế
インターナショナル, công ty dữ liệu quốc tế (international data corporation): インターナショナル・データ・コーポレーション,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.