- Từ điển Việt - Nhật
Có thể địa chỉ hoá
Tin học
アドレシングかのう - [アドレシング可能]
Xem thêm các từ khác
-
Có thể định nghĩa
ていぎかのう - [定義可能] -
Có triển vọng
こうちょう - [好調], ゆうぼう - [有望], việc kinh doanh trò chơi đó có triển vọng: そのゲームの売れ行きは好調だ,... -
Có triệu chứng
もよおす - [催す], có triệu chứng cảm lạnh: 寒気を催す -
Có triệu chứng ốm
ふきつのちょうあり - [不吉の兆有り] - [bẤt cÁt triỆu hỮu] -
Có trong tay
つかむ - [掴む], trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.: 宝くじに当たって大金を掴んだ。 -
Có trái tim mềm yếu
もろい - [脆い] -
Có trình độ chuyên môn cao
, 高い専門性のレベルcó trình độ chuyên môn cao về kế toàn,kiểm toán:経理、監査での高い専門性のレベル -
Có trạng thái tốt
こうちょう - [好調] -
Có tuyển chọn
せんたくてきに - [選択的に] -
Có tuổi
ねんぱい - [年配], kiểm tra kỹ năng lái xe của các tài xế cao tuổi.: 年配のドライバーたちの運転機能を測定する,... -
Có tài
さいのうがある - [才能がある] -
Có tài hùng biện
べん - [弁], のうべん - [能辯] - [nĂng biỆn], のうべん - [能弁] - [nĂng biỆn], anh ta có tài hùng biện.: 彼は弁が立つ. -
Có tài năng hơn người
けっしゅつした - [傑出した], Ở mỹ cũng có vài nhà báo thích quan điểm của những anh hùng xuất chúng (những người có... -
Có tác dụng
やくだつ - [役立つ], えき - [益する], きく - [効く], こうか - [効果], こうかをあらわす - [効果を表す], やくにたつ... -
Có tác dụng mạnh
ゆうりょく - [有力], thuốc trị liệu có tác dụng mạnh tới bệnh tiểu đường: 糖尿病の有力な治療薬 -
Có tác dụng trong ...
こうかをあらわす - [効果を表す], có tác dụng sau thôi miên: 催眠後に効果を表す, có tác dụng một chút: 少し効果を表す -
Có tác dụng đơn
シングルアクチング -
Có tâm hồn đơn giản
めでたい - [目出度い] -
Có tính bao quát
ほうかつてき - [包括的] -
Có tính bí mật
ひみつ - [秘密]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.