Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Công ty điện thoại

exp

でんわきょく - [電話局] - [ĐIỆN THOẠI CỤC]
trạm điện thoại điện tín: 電報電話局
trạm điện thoại địa phương: 地方電話局

Xem thêm các từ khác

  • Công ty điện thoại điện báo Hoa kỳ

    エーティーアンドティー
  • Công ty điện thoại đường dài

    ちょうきょりでんわがいしゃ - [長距離電話会社], ちょうきょりでんわじぎょう - [長距離電話事業]
  • Công ty điện thoại địa phương

    ちいきでんわがいしゃ - [地域電話会社]
  • Công ty đầu ngành

    おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ], 8 công ty đầu ngành trong ngành điện lực: 電機大手8社, củng cố vị trí là doanh nghiệp...
  • Công ty đầu tư

    とうしがいしゃ - [投資会社]
  • Công ty đồng tộc

    どうぞくかいしゃ - [同族会社]
  • Công ty ảo

    バーチャル・コーポレーション, explanation : 仮想企業の意。自社が持っていない経営資源(ヒト、モノ、カネ)を外部に依存し、無駄な資源を持たずに経営したり、情報通信の発達によって、在宅のままでいくつかの企業の仕事をするなど、米国ではいくつかの会社存在し始めている。20人の会社で1000人の仕事をする例などがある。,...
  • Công ty ủy thác

    しんたくがいしゃ - [信託会社]
  • Công tác

    ワーク, つとめ - [務め], つとめ - [勤め], しゅっちょうする - [出張する], じぎょう - [事業], đơn vị công tác: 務め先
  • Công tác công

    こうむ - [公務], đi công tác công: 公務で旅行する, bệnh tật hay tử vong đang trong lúc thi hành công tác công: 公務による死傷病,...
  • Công tác cứu hộ

    きゅうじょ - [救助], những đợt sóng rút đi là nguyên nhân chính cần có công tác cứu hộ tại khu vực tắm nước biển:...
  • Công tác nước ngoài

    がいゆう - [外遊] - [ngoẠi du], việc chuẩn bị cho chuyến đi công tác ở nước ngoài được làm một cách đơn giản: (人)の公務による外遊の準備を容易にする,...
  • Công tác từ thiện

    ぼらんてぃあかつどう - [ボランティア活動]
  • Công tác đảm nhiệm

    うけもち - [受け持ち], trong khi cảm thấy hài lòng và tự tin với nội dung dự án tôi đương đảm nhiệm thì tôi nhận thấy...
  • Công tích

    こうせき - [功績], thành tích (công tích) trong sự nghiệp của ai: (人)の職歴における功績, công tích (thành tựu) lớn...
  • Công tơ

    カウンタ, カウンター
  • Công tơ mét

    メーター, スピードメーター, category : 自動車, explanation : 速度を表すメーター。どのクルマにも必ず一番見やすい位置に付いている。アメリカはマイル/hで表示するが、その他の国はkm/hで表示している。,...
  • Công tơ mét kỹ thuật số

    デジタルスピードメータ
  • Công tư

    こうし - [公私] - [cÔng tƯ], sự phân biệt công tư: 公私の区別, không thể phân biệt công tư: 公私の別をわきまえない,...
  • Công tước

    こうしゃく - [公爵], Được ban chức công tước: 公爵の位を与えられる, Địa vị công tước do phu nhân công tước nắm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top