- Từ điển Việt - Nhật
Công viêc lặt vặt
exp
こまかなしごと - [こまかな仕事]
Xem thêm các từ khác
-
Công viên
パルコ, その - [園], こうえん - [公園], karl đã đi dạo quanh công viên sau bữa ăn trưa: カールは昼食の後、公園を散歩した,... -
Công việc
ワーク, ろうむ - [労務], よう - [用], やくめ - [役目], はたらき - [働き], トラバーユ, つとめ - [勤め], しょくむ - [職務],... -
Công việc bôi mỡ
グリースジョブ -
Công việc cực nhọc
しんく - [辛苦] -
Công việc dự định làm
さぎょうよてい - [作業予定] -
Công việc gia đình
かせい - [家政], かじ - [家事], điều hành việc gia đình: 家政を切り回る, giải phóng phụ nữ khỏi công việc gia đình:... -
Công việc gian khổ
こんきしごと - [根気仕事] - [cĂn khÍ sĨ sỰ] -
Công việc hàng ngày
ルーチン, にっか - [日課], ルーチンワーク, công việc hàng sáng của anh ấy là tắm, cạo râu sau đó ăn sáng: シャワーを浴び、ひげをそり、そして朝食をとるのが彼の朝の日課だった,... -
Công việc hành chính
じむ - [事務], category : 財政 -
Công việc khoán theo sản phẩm
できだかしごと - [出来高仕事] - [xuẤt lai cao sĨ sỰ] -
Công việc khó khăn
なんやく - [難役] - [nẠn dỊch] -
Công việc kiểm tra
テストワーキング -
Công việc kế toán
けいり - [経理] -
Công việc làm dây chuyền
ながれさぎょう - [流れ作業] -
Công việc làm theo nhóm
チームワーク -
Công việc làm vườn
にわしごと - [庭仕事] - [ĐÌnh sĨ sỰ], tôi chuẩn bị làm vườn. anh có muốn đến giúp tôi không?: 庭仕事するけど手伝ってくれる?,... -
Công việc nghiệp dư
ないしょく - [内職], tăng thu nhập bởi công việc làm thêm nghiệp dư: 内職をして収入の足しにする -
Công việc ngoại giao
がいむ - [外務], bộ trưởng bộ ngoại giao: 外務大臣
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.