- Từ điển Việt - Nhật
Cười khúc khích
Mục lục |
v
けらけらわらう - [けらけら笑う]
くすくすとわらう - [くすくすと笑う]
- anh ta cười khúc khích khi nghe câu nói đùa: 彼はジョークを聞いてくすくすと笑った
くすくすわらう - [くすくす笑う] - [TIẾU]
- vừa cười khúc khích vừa ngả vào vai của ai: くすくす笑いながら(人)の肩に崩れかかる
- vừa cười khúc khích vừa nói: くすくす笑いながら言う
- cười khúc khích (cười rúc rích): くすくす笑って
Xem thêm các từ khác
-
Cười lớn
おおわらい - [大笑い], đột nhiên cười lớn (phá lên cười): 突然の大笑い -
Cười mỉm
ほほえむ - [微笑む], にっこりわらう - [にっこり笑う], にっこりする, ニコニコする -
Cười nghiêng ngả
おおわらい - [大笑い], ngay từ đầu jim đã làm quan khách cười nghiêng ngả: ジムは初めから観客を大笑いさせた, động... -
Cười ngất
わらいこける - [笑いこける] -
Cười nhạo
あざわらう - [あざ笑う], không nên cười nhạo anh ta: 彼をあざ笑うべきではない, cười nhạo người khác: 他人をあざ笑う,... -
Cười phá lên
わらいだす - [笑い出す] -
Cười rúc rích
くすくすわらう - [くすくす笑う] - [tiẾu], vừa cười rúc rích vừa ngả vào vai của ai: くすくす笑いながら(人)の肩に崩れかかる,... -
Cười rũ
おおわらい - [大笑い], ngay từ đầu jim đã làm quan khách cười rũ ra: ジムは初めから観客を大笑いさせた, quyển sách... -
Cười rộ
わらいだす - [笑い出す], どっとわらう - [どっと笑う] -
Cười thầm
あざわらう - [あざ笑う] -
Cười thỏa mãn
にんまりわらう - [にんまり笑う] -
Cười to
おおわらい - [大笑い], ごうけつわらい - [豪傑笑い] - [hÀo kiỆt tiẾu], đột nhiên phá lên cười (cười to): 突然の大笑い,... -
Cười toe toét
にこり -
Cười tủm tỉm
ニコニコする -
Cười tự mãn
にんまりわらう - [にんまり笑う], にんまりする -
Cười vang
ごうけつわらい - [豪傑笑い] - [hÀo kiỆt tiẾu] -
Cười ầm
おおわらい - [大笑い], đột nhiên cười ầm lên: 突然の大笑い, ngay từ đầu jim đã làm quan khách cười ầm lên: ジムは初めから観客を大笑いさせた -
Cườm
がらすたま - [ガラス玉] -
Cường dâm
ごうかん - [強姦] -
Cường hào
ちほうのけんりょくしゃ - [地方の権力者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.