- Từ điển Việt - Nhật
Cải trang
Mục lục |
n
ぎそう - [擬装]
ぎそう - [偽装]
- cải trang hiệu quả: 効果的な偽装
きどる - [気取る] - [KHÍ THỦ]
- cải trang là chuyên gia: 専門家を気取る
へんそう - [変装]
Xem thêm các từ khác
-
Cải tà
へんしつする - [変質する] -
Cải táng
かいそう - [改葬] -
Cải tên
かいめい - [改名], かいしょう - [改称] -
Cải tạo
こうせい - [更生], かいぞう - [改造], アップグレード, かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], かいぞう - [改造する], かいちく... -
Cải tạo lại
リメーク -
Cải tạo đất
土地の改修 -
Cải tần ô
しゅんぎく - [春菊] -
Cải tổ công ty
かいしゃのかいぞう - [会社の改造], かいしゃのたてなおし - [会社の建て直し] -
Cải đạo
かいしゅう - [改宗], cải sang đạo thiên chúa giáo: カトリックに改宗する, người mới cải đạo: 新改宗者 -
Cảm biến
センサ, センサー, explanation : まわりの環境(温度、圧力、明暗、速度など)の変化を感じ取るための検知器のこと -
Cảm biến dẫn hướng
コーナーセンサー, category : 自動車, explanation : クルマの4隅にセンサーを設置し、障害物などに近づくと、警告音を発する装置のこと。 -
Cảm biến gas
ガスセンサ -
Cảm biến rò vết
トラックセンサ -
Cảm biến túi khí
エアバッグセンサー -
Cảm biến áp lực
あつりょくセンサー - [圧力センサー] -
Cảm biến điện quang
こうでんしきセンサー - [光電式センサー] -
Cảm bội
ふかくかんしゃする - [深く感謝する] -
Cảm cúm
かぜ - [風邪] - [phong tÀ], インフルエンザ, cảm cúm nặng: 悪性の風邪, cảm lạnh (cảm cúm) nặng: 重い風邪, nhiễm cảm... -
Cảm giác
フィーリング, センス, じょう - [情], きもち - [気持ち], きみ - [気味] - [khÍ vỊ], き - [気], かんせい - [感性] - [cẢm... -
Cảm giác buồn bực
おかん - [悪感] - [Ác cẢm]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.