- Từ điển Việt - Nhật
Cảm ơn
Mục lục |
conj, int
おれい - [お礼]
ありがとう
ありがとう - [有難う]
- cảm ơn vì đã xem xét, nghiên cứu giúp tôi: ご検討いただきまして有難うございます
- cảm ơn anh rất nhiều vì đã ứng tuyển vào vị trí trưởng khoa anh ngữ của Trường đại học Nagoya chúng tôi: 私共の名古屋校の主任英語教官の職にご応募いただきまして誠に有難うございました
- cảm ơn một lần nữa vì bữa trưa rất vui và thú vị:
かんしゃ - [感謝]
- bày tỏ (ý ) lòng cảm ơn chân thành đến ~: ~への感謝(の意)を表す
- bày tỏ lòng cảm ơn chân thành: 心からの感謝(の気持ち)を示す
- cảm ơn trước sự rộng lượng của ai: (人)の寛大さに対する感謝
- cảm ơn từ tận đáy lòng: 心の底からの感謝
かんしゃする - [感謝する]
- cảm ơn sâu sắc đối với điều đó: それに対し深く感謝いたします
- cảm ơn tận đáy lòng: 本当の感謝
- người bán bày tỏ lòng cảm ơn sự ủng hộ của người tiêu dùng: 消費者の支持に感謝する(販売者などが)
- cảm ơn (cảm tạ) tất cả những việc mà người khác đã làm: ~した(人)の働きのすべてに感謝する
- cảm ơn sự giúp đỡ của ai
グラチェ
- lời cám ơn chân thành (cảm ơn từ đáy lòng): 只管グラチェ
- cám ơn về sự giúp đỡ: 手伝うのグラチェ
どうも
どうもありがとうございます
Xem thêm các từ khác
-
Cảm ơn nhiều
おつかれさま - [お疲れ様] -
Cản
そしする - [阻止する] -
Cảng
みなと - [港], ポート, ハーバー, こうわん - [港湾] -
Cảng dầu
オイルターミナル -
Cảng nhà
せんせきこう - [船籍港] -
Cảnh
ばめん - [場面], はいけい - [背景], シーン, けしき - [景色], chuyển cảnh (vở kịch): 場面が変わる, cảnh trên sân khấu:... -
Cảnh cuối
おおづめ - [大詰] - [ĐẠi cẬt], cảnh kết của buổi trình diễn: ショーの大詰め -
Cảnh sát
ポリス, せんてつ - [銑鉄], こうあん - [公安], けいさつ - [警察], けいかん - [警官], おまわりさん - [お巡りさん],... -
Cảnh sắc
けしき - [景色] -
Cảnh vật
ふうぶつ - [風物], じょけい - [叙景], こうけい - [光景], phong cảnh (quang cảnh, cảnh vật) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景,... -
Cảo
げんこう - [原稿] -
Cấm
ちゅうし - [中止する], きんずる - [禁ずる], きんじる - [禁じる], きんしする - [禁止する], かんきんする - [監禁する],... -
Cấm hỏa
きんえん - [禁煙] -
Cấm đoán
きんだん - [禁断], きんせい - [禁制], きんし - [禁止], きんしする - [禁止する], sự cấm đoán của xã hội: 社会的禁制,... -
Cấm địa
きんしちいき - [禁止地域] -
Cấp
ランキング, こうふ - [交付], きょうよ - [供与], きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], きゅうに - [急に], きゅう - [級], こうふ... -
Cấp tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,... -
Cất
おこす - [起こす], おさめる - [納める], かたづける - [片付ける], cất cái gì vào vị trí cũ: ~を元の所に納める,... -
Cấy
たがやす - [耕す] -
Cấy mạ
なわうをえる - [苗植をえる], なえをうえる - [苗を植える]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.