- Từ điển Việt - Nhật
Cảnh sát
Mục lục |
n
ポリス
せんてつ - [銑鉄]
こうあん - [公安]
- Cảnh sát an ninh: 公安警察
- Đưa ai đó về sở cảnh sát: (人)を公安局へ連行する
- Cảnh sát an ninh: 公安警官
けいさつ - [警察]
- cảnh sát chịu trách nhiệm điều tra những người bị mất tích: 行方不明者調査担当の警(察)官
けいかん - [警官]
- cảnh sát trang bị bằng những tấm lá chắn: そのビルを警護している武装警官
- cảnh sát đảm nhiệm việc giám sát khu vệ sinh công cộng: 公衆トイレの見回りを担当する警官
おまわりさん - [お巡りさん]
- tại sao khi cảnh sát tiến đến gần, tim mình cứ đập thình thịch mặc dù mình chả làm gì sai cả: おまわりさんがそばに来ると、何にも悪いことしてないのに、ドキドキするのはなぜだろう?
おまわり - [お巡り]
- hỏi cảnh sát đường đi: お巡りさんに道を尋ねる
- phòng cảnh sát phải không ạ, tôi muốn báo cáo một vụ trộm cắp: お巡りさん、盗難届を出したいのですが
- sau đó, tất cả cảnh sát nhìn chằm chằm vào tôi : そうしたらお巡りさん全員が目を丸くして私を見て
Kỹ thuật
ポリース
ポリースマン
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh sắc
けしき - [景色] -
Cảnh vật
ふうぶつ - [風物], じょけい - [叙景], こうけい - [光景], phong cảnh (quang cảnh, cảnh vật) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景,... -
Cảo
げんこう - [原稿] -
Cấm
ちゅうし - [中止する], きんずる - [禁ずる], きんじる - [禁じる], きんしする - [禁止する], かんきんする - [監禁する],... -
Cấm hỏa
きんえん - [禁煙] -
Cấm đoán
きんだん - [禁断], きんせい - [禁制], きんし - [禁止], きんしする - [禁止する], sự cấm đoán của xã hội: 社会的禁制,... -
Cấm địa
きんしちいき - [禁止地域] -
Cấp
ランキング, こうふ - [交付], きょうよ - [供与], きゅうふ - [給付] - [cẤp phÓ], きゅうに - [急に], きゅう - [級], こうふ... -
Cấp tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,... -
Cất
おこす - [起こす], おさめる - [納める], かたづける - [片付ける], cất cái gì vào vị trí cũ: ~を元の所に納める,... -
Cấy
たがやす - [耕す] -
Cấy mạ
なわうをえる - [苗植をえる], なえをうえる - [苗を植える] -
Cầm
もつ - [持つ], とる - [取る], とりこむ - [取り込む], たずさえる - [携える], かかえる - [抱える], いただく - [戴く],... -
Cầm cố
しち - [質] -
Cầm thú
ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ] -
Cầm tù
かんきん - [監禁], よくりゅう - [抑留], trải qua thời gian bị giam cầm (giết thời gian trong khi bị cầm tù) bằng cách... -
Cần
いる - [要る], さお - [竿], じゅうような - [重要な], ひつようがある - [必要がある], みつは - [みつ葉], ロッド, アーム,... -
Cần cán
きんろう - [勤労] -
Cần cù
きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], きんべん - [勤勉], せっせと, ねっしんな - [熱心な], sự cần... -
Cần cẩu
クレーン, クレーン, きじゅうき - [起重機], có bằng đặc biệt cho phép điều khiển cần cẩu: ダンはクレーンを操作する特殊免許を持っている,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.