- Từ điển Việt - Nhật
Cảm biến
Kỹ thuật
センサ
- Explanation: まわりの環境(温度、圧力、明暗、速度など)の変化を感じ取るための検知器のこと
センサー
Xem thêm các từ khác
-
Cảm biến dẫn hướng
コーナーセンサー, category : 自動車, explanation : クルマの4隅にセンサーを設置し、障害物などに近づくと、警告音を発する装置のこと。 -
Cảm biến gas
ガスセンサ -
Cảm biến rò vết
トラックセンサ -
Cảm biến túi khí
エアバッグセンサー -
Cảm biến áp lực
あつりょくセンサー - [圧力センサー] -
Cảm biến điện quang
こうでんしきセンサー - [光電式センサー] -
Cảm bội
ふかくかんしゃする - [深く感謝する] -
Cảm cúm
かぜ - [風邪] - [phong tÀ], インフルエンザ, cảm cúm nặng: 悪性の風邪, cảm lạnh (cảm cúm) nặng: 重い風邪, nhiễm cảm... -
Cảm giác
フィーリング, センス, じょう - [情], きもち - [気持ち], きみ - [気味] - [khÍ vỊ], き - [気], かんせい - [感性] - [cẢm... -
Cảm giác buồn bực
おかん - [悪感] - [Ác cẢm] -
Cảm giác buồn nôn
あくしん - [悪心] - [Ác tÂm] -
Cảm giác chuyển số
シフトフィーリング, category : 自動車, explanation : シフトチェンジした時の操作感覚のこと。間違えることなく入れたいギヤにスパッと入り、違和感がないのが望ましい。 -
Cảm giác chán nản
くさくさ -
Cảm giác cân bằng
ばらんすかんかく - [バランス感覚], explanation : バランス感覚とは、ものごとの両面がわかることをいう。///例えば、短所と長所、短期と長期、表と裏、メリットとデメリット、内部と外部、主流と傍流、仕事と遊び、というように両方ともみられることをいう。とかく一方に偏りがちになるが、バランス感覚の持ち主は偏りがない。,... -
Cảm giác dễ chịu
こうかん - [好感] -
Cảm giác giận dữ
ごきげんななめだ - [ご機嫌斜めだ] -
Cảm giác khi mặc quần áo
きごこち - [着心地] - [trƯỚc tÂm ĐỊa], cảm giác khi mặc quần áo ở trên: 上着の着心地, bộ quần áo này cho cảm giác... -
Cảm giác khi nằm ngủ
ねごこち - [寝心地] - [tẨm tÂm ĐỊa], cỏ khô trong kho thóc tạo cảm giác thoải mái khi nằm ngủ: その納屋の干し草は寝心地が良かった,... -
Cảm giác khoan khoái
かいかん - [快感] - [khoÁi cẢm], cảm giác khoan khoái: 快感を覚える, tận hưởng cảm giác khoan khoái: 快感を味わう, cảm... -
Cảm giác khó chịu
おかん - [悪感] - [Ác cẢm], ふかいかん - [不快感], có cảm giác khó chịu: 悪感情の発生, không có cảm giác khó chịu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.