- Từ điển Việt - Nhật
Cảm giác đau đớn
exp
つうかく - [痛覚] - [THỐNG GIÁC]
- mất cảm giác đau đớn ở tay và chân: 手足の痛覚を失う
- ảnh hưởng đến khả năng cảm nhận đau đớn: 痛覚を障害する
Xem thêm các từ khác
-
Cảm giác đoàn kết
れんたいかん - [連帯感] -
Cảm giác ở tay
てごたえ - [手応え], không có cảm giác nào ở tay nhưng cuối cùng cũng có cảm giác buồn buồn: 何の手応えもないと、最後にはいつもイライラしてくる。 -
Cảm gió
かぜをひく - [風邪を引く] -
Cảm hoá
くんとう - [薫陶], くんとう - [薫陶する], nhận được sự cảm hóa của ai đó: (人)の薫陶を受ける, bị cảm hóa: 薫陶を受ける,... -
Cảm hứng
にゅうしん - [入神] - [nhẬp thẦn], にゅうしん - [入伸] - [nhẬp thÂn], かんきょう - [感興] - [cẢm hƯng], インスピレーション,... -
Cảm khái
こうがい - [慷慨] - [khẢng khÁi], かんがい - [感慨] -
Cảm khái vô hạn
かんがいむりょう - [感慨無量] -
Cảm kích
かんげき - [感激], ありがたい - [有難い], ありがたい - [有り難い], かんめい - [感銘], tôi rất cảm kích nếu chị giải... -
Cảm lạnh
かぜをひく - [風邪を引く], かぜ - [風邪] - [phong tÀ], cảm lạnh nặng: 悪性の風邪, cảm lạnh nặng: 重い風邪, nhiễm... -
Cảm mạo
かんぼう - [感冒], cảm cúm: 流行性感冒 -
Cảm mến
そんけいをだく - [尊敬を抱く] -
Cảm nghĩ
じょうしゅ - [情趣] -
Cảm ngộ
りかいする - [理解する], かんとくする - [感得する] -
Cảm nhận
じっかん - [実感する], かんずる - [感ずる], かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], じょうちょ - [情緒], センス, ちかく -... -
Cảm nhận sóng mang
きゃりあけんち - [キャリア検地], キャリアセンス -
Cảm nhận sự đoàn kết
れんたいかん - [連帯感] -
Cảm nhận thực sự
じっかん - [実感する] -
Cảm nắng
しょけ - [暑気], しょき - [暑気] -
Cảm phong
かぜをひく - [風邪を引く] -
Cảm phục
かんしん - [感心], かんしんする - [感心する], かんたん - [感嘆], かんたん - [感嘆する], かんふく - [感服], bằng con...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.