- Từ điển Việt - Nhật
Cảm nhận
Mục lục |
v
じっかん - [実感する]
かんずる - [感ずる]
- tôi biểu diễn nhạc cổ điển theo cảm nhận của riêng mình: 私はクラシック音楽の形式を習得した[身に着けた]上で、自分の感ずるままに演奏する
かんせい - [感性] - [CẢM TÍNH]
- cảm nhận cao quý sẵn có của ai đó: (人)に備わった高潔な感性
- cảm nhận nghệ thuật: 芸術的な感性
- cảm nhận đối với sự công bằng mang màu sắc chính trị: 政治的公正さに対する感性
じょうちょ - [情緒]
- cảm nhận sự khác biệt đất nước: 異国情緒
センス
- trang phục thanh lịch, đem lại cảm nhận dễ chịu: ~ のいい服装
Kinh tế
ちかく - [知覚]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Cảm nhận sóng mang
きゃりあけんち - [キャリア検地], キャリアセンス -
Cảm nhận sự đoàn kết
れんたいかん - [連帯感] -
Cảm nhận thực sự
じっかん - [実感する] -
Cảm nắng
しょけ - [暑気], しょき - [暑気] -
Cảm phong
かぜをひく - [風邪を引く] -
Cảm phục
かんしん - [感心], かんしんする - [感心する], かんたん - [感嘆], かんたん - [感嘆する], かんふく - [感服], bằng con... -
Cảm thán
かんたん - [感嘆], かんたん - [感嘆する] -
Cảm thán tự
かんたんし - [感嘆詞] -
Cảm thông
どうじょう - [同情する], どうかん - [同感], たがいにりかいする - [互いに理解する] -
Cảm thương
かんしょう - [感傷] -
Cảm thấy
もよおす - [催す], さっする - [察する], かんずる - [感ずる], かんじる - [感じる], がる, おぼえる - [覚える], nhìn... -
Cảm thấy buồn nôn
むかつく -
Cảm thấy buồn tẻ
たいくつ - [退屈する] -
Cảm thấy bị sốc
どきんとする -
Cảm thấy bớt căng thẳng
ほっとする -
Cảm thấy chán chường
たいくつ - [退屈する] -
Cảm thấy chán ngắt
たいくつ - [退屈する] -
Cảm thấy có điềm báo
きざす - [兆す] -
Cảm thấy khó chịu
むかつく -
Cảm thấy khó xử
てれながら
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.