- Từ điển Việt - Nhật
Cảm thấy mát mẻ
exp
ひんやりする
Xem thêm các từ khác
-
Cảm thấy mùi
におう - [匂う], cảm thấy mùi thuốc lá.: たばこの煙がにおう -
Cảm thấy mập mờ
もやもやする -
Cảm thấy mệt mỏi
たいくつ - [退屈する], bị bắt phải chờ tôi cảm thấy rất mệt mỏi: 待たされて、退出した -
Cảm thấy tanh tưởi
こみあげる - [こみ上げる] -
Cảm thấy thoải mái
のびやか - [伸びやか], のびのび - [伸び伸びする] -
Cảm thấy thất vọng
くさくさ -
Cảm thấy trùng hợp
おもいあたる - [思い当たる], cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó: その国になじみのある人なら誰にでも思い当たる -
Cảm thấy tức rối
むかつく -
Cảm thấy tự hào
かたみがひろい - [肩身が広い] -
Cảm thấy vẻ vang
かたみがひろい - [肩身が広い] -
Cảm thấy xấu hổ
はずかしめる - [辱める], はじる - [恥じる], はじらう - [恥じらう], cái nghèo không đáng xấu hổ, đáng xấu hổ là cảm... -
Cảm thấy đói
おなかがすいた - [お腹が空いた], vì tôi đang (cảm) thấy đói khủng khiếp nên chắc có thể ăn bao nhiêu cũng được:... -
Cảm thấy đúng
おもいあたる - [思い当たる], cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó: その国になじみのある人なら誰にでも思い当たる -
Cảm thấy đắng
にがる - [苦る] -
Cảm thụ
きみ - [気味] - [khÍ vỊ] -
Cảm tình
こうい - [好意], きもち - [気持ち], かんじょう - [感情] -
Cảm tình Đảng
シンパ -
Cảm tưởng
かんそう - [感想], cảm tưởng tương ứng: ふさわしい感想, cảm tưởng (ấn tượng) ban đầu: 最初の感想, trình bày cảm... -
Cảm tạ
どうもありがとうございます, どうも, かんしゃする - [感謝する], かんしゃ - [感謝する], ありがとう - [有り難う],... -
Cảm tử
けっしの - [決死の], ぎゆうの - [義勇の]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.