- Từ điển Việt - Nhật
Cảnh binh
n
けいびへい - [警備兵]
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh buổi tối
ばんけい - [晩景] - [vÃn cẢnh] -
Cảnh báo
ちゅうい - [注意する], けいこく - [警告する], けいかい - [警戒する], くんかい - [訓戒する], いましめる - [戒める],... -
Cảnh báo không nên làm gì
くんかい - [訓戒する] -
Cảnh báo vượt quá tốc độ
オーバスピードアラーム -
Cảnh báo về thông điệp được lưu
かくのうメッセージけいほう - [格納メッセージ警報] -
Cảnh bị
けいび - [警備] -
Cảnh cáo
かんげん - [諫言] - [* ngÔn], くんかい - [訓戒する], けいこく - [警告], けいこく - [警告する], ことわる - [断る], cảnh... -
Cảnh cùng khốn
きゅうはく - [窮迫], cuộc sống cùng khốn: 窮迫の暮し -
Cảnh cơ cực
ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn] -
Cảnh gieo neo
きゅうはく - [窮迫] -
Cảnh giác
けいかい - [警戒], けいかい - [警戒する], cảnh giác liên tục là điều cần thiết: 引き続き警戒が必要だが, vẫn liên... -
Cảnh giác cao độ
げんかい - [厳戒], cảnh giác cao độ trong thời chiến: 戦争中の厳戒の下で, tình trạng giới nghêm (cẩn mật, cảnh giác... -
Cảnh giới
きょうかい - [境界], けいかい - [警戒], けいかい - [警戒する], けいほう - [警報] -
Cảnh khốn cùng
きゅうはく - [窮迫], きゅうきょう - [窮境], lâm vào cảnh khốn cùng: 窮境に立つ -
Cảnh kết
おおづめ - [大詰] - [ĐẠi cẬt], chuẩn bị đến cảnh kết: 大詰めに近づく, cảnh kết của buổi trình diễn: ショーの大詰め,... -
Cảnh lầm than
とたんのくるしみ - [塗炭の苦しみ] - [ĐỒ thÁn khỔ], とたん - [塗炭] - [ĐỒ thÁn], lâm vào cảnh khốn khổ/khốn khó/khốn... -
Cảnh nghèo khổ
とたんのくるしみ - [塗炭の苦しみ] - [ĐỒ thÁn khỔ], とたん - [塗炭] - [ĐỒ thÁn], lâm vào cảnh khốn khổ/khốn khó/khốn... -
Cảnh nghèo túng
ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn] -
Cảnh ngộ
きょうぐう - [境遇], lớn lên trong hoàn cảnh (cảnh ngộ) nghèo khó: 貧しい境遇で育つ, hoàn cảnh (cảnh ngộ) xấu: 悪い境遇 -
Cảnh nô lệ
れいじゅう - [隷従]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.