- Từ điển Việt - Nhật
Cảnh nô lệ
n
れいじゅう - [隷従]
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh phim có sự đuổi bắt xe ôtô
カーチェイス, bộ phim có một cảnh đuổi bắt xe ô tô không cần thiết: 不必要なカー・チェイス・シーンを含む映画,... -
Cảnh quan
けいしきてき - [形式的], ở môi trường không có cảnh quan: 形式的でない環境で -
Cảnh quan tuyệt vời
いかん - [偉観], phô bày một cảnh quan tuyệt vời: 偉観を呈する -
Cảnh quan tuyệt đẹp
いかん - [偉観], phô bày một cảnh quan tuyệt đẹp: 偉観を呈する -
Cảnh quan tương lai
ビジョン, explanation : ビジョンとは、将来のあるべき姿を基本構想としてまとめたもの(絵にかいたもの)をいう。///未来像や将来展望といってもよい。将来の事業ビジョンを明らかにするとか、創業○年に向けて長期ビジョンを固める、などのように使われる。ビジョンづくりには、変化の動向を読むこと、自社の特性を分析すること、自社の課題と進むべき方向を明らかにすること、が必要となる。,... -
Cảnh quay lia
パノラマ -
Cảnh quẫn bách
きゅうきょう - [窮境] -
Cảnh rùng rợn
インフェルノ -
Cảnh sát có vũ trang
ぶそうけいかん - [武装警官] - [vŨ trang cẢnh quan], đụng độ với cảnh sát có vũ trang.: 武装警官と撃ち合いで決着をつける,... -
Cảnh sát giao thông
おまわりさん - [お巡りさん], スピードコップ, トラフィックコンスタブル, トラフィックポリスマン, tại sao khi cảnh... -
Cảnh sát quận
ふけい - [府警] - [phỦ cẢnh] -
Cảnh sát tuần tiễu
じゅんさ - [巡査] -
Cảnh sơn thủy hữu tình
さんしすいめい - [山紫水明], nơi có phong cảnh sơn thủy hữu tình: 山紫水明の地 -
Cảnh thiên hạ đệ nhất
てんかのけい - [天下の景] - [thiÊn hẠ cẢnh] -
Cảnh thiếu thốn
ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn], とうだい - [凍餒] - [ĐÔng ?], とうたい - [凍餒] - [ĐÔng ?] -
Cảnh tiên
おとぎのくに - [お伽の国], phong cảnh đó như là ở chốn thần tiên thật lãng mạn: その景色はまるでお伽の国にいるかのよう... -
Cảnh túng quẫn
きゅうはく - [窮迫], ぎゃっきょう - [逆境] -
Cảnh tượng
ひょうじょう - [表情], こうけい - [光景], かん - [観], おもむき - [趣き], おもむき - [趣], cảnh tượng của mọi miền... -
Cảnh tượng thảm khốc
さんじょう - [惨状], kinh qua cảnh tượng thảm khốc của vụ nổ vũ khí hạt nhân: 核兵器による惨状を経験する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.