- Từ điển Việt - Nhật
Cảnh túng quẫn
exp
きゅうはく - [窮迫]
ぎゃっきょう - [逆境]
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh tượng
ひょうじょう - [表情], こうけい - [光景], かん - [観], おもむき - [趣き], おもむき - [趣], cảnh tượng của mọi miền... -
Cảnh tượng thảm khốc
さんじょう - [惨状], kinh qua cảnh tượng thảm khốc của vụ nổ vũ khí hạt nhân: 核兵器による惨状を経験する -
Cảnh vụ
けいむ - [警務], けいさつきんむ - [警察勤務] -
Cảnh vệ
しゅえい - [守衛], けいえい - [警衛], ガードマン, エスコート, Ôi, không biết liệu có một anh chàng đẹp trai như leonardo... -
Cảnh điền viên
でんえんふうけい - [田園風景] - [ĐiỀn viÊn phong cẢnh], cơ hội tốt để ngắm cảnh đồng quê tuyệt đẹp.: 美しい田園風景を見る良いチャンス,... -
Cảnh đoạn trường
あいかん - [哀感] - [ai cẢm] -
Cảnh đoạn trường (mang tính cách bi thương)
あいかん - [哀感] - [ai cẢm] -
Cảnh đào nguyên
とうげんきょう - [桃源境] - [ĐÀo nguyÊn cẢnh] -
Cảnh đêm
やけい - [夜景] -
Cảnh đẹp
けいしょう - [景勝], cảnh đẹp (phong cảnh) không được biết đến nhiều lắm: あまり知られていない景勝地, thắng... -
Cảnh đẹp của các chậu cây bon sai
ぼんけい - [盆景] -
Cảnh đẹp thiên nhiên
ふうこうめいび - [風光明媚] - [phong quang minh mỊ], かちょう - [花鳥], cốc núi có phong cảnh thiên nhiên đẹp.: 風光明媚な峡谷,... -
Cảnh đồ thán
とたんのくるしみ - [塗炭の苦しみ] - [ĐỒ thÁn khỔ], とたん - [塗炭] - [ĐỒ thÁn], lâm vào cảnh khốn khổ/khốn khó/khốn... -
Cấm chuyển tiếp vật lý
ぶつりてきかいそうきんし - [物理的回送禁止] -
Cấm chế
きんせい - [禁制] -
Cấm chỉ
げんきん - [厳禁], きんし - [禁止], きんじる - [禁じる], きんずる - [禁ずる], とめる - [止める] - [chỈ], cấm chỉ không... -
Cấm cung
ごしょ - [御所], hoàng cung tokyo: 京都御所, cấm cung của Đông cung (thái tử): 東宮御 -
Cấm cửa
しめだす - [締め出す], (mẹ nói với con) nếu con không nghe lời mẹ thì mẹ sẽ cấm cửa không cho vào nhà.: (母親が子供に)言うこと聞かない子は締め出しますよ。 -
Cấm cố
きんこ - [禁固] -
Cấm hút thuốc
きんえん - [禁煙]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.