- Từ điển Việt - Nhật
Của tôi
n
わが - [我が]
Xem thêm các từ khác
-
Của đánh rơi
おとしもの - [落とし物], lấy của đánh rơi (của nhặt được) thành đồ của mình: 落とし物を自分のものにする, của... -
Của được chôn cất
まいぞう - [埋蔵] -
Củi lửa
ねんりょう - [燃料], たきぎ - [薪] -
Củi và nước
しんすい - [薪水] -
Củng cố
きょうこ - [強固], きょうかする - [強化する], かためる - [固める], きょうか - [強化], こうじょう - [向上], じゅうじつした... -
Cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)
いく, khi vui vẻ thời gian cứ trôi qua vùn vụt.: 楽しんでいるときは、時間はアッという間に過ぎていく。 -
Cứ cho là
かりに - [仮に], かり - [仮] - [giẢ], giả sử là (cứ cho là): 仮に~だとしたら, cứ cho ~ làm tiêu chuẩn: 仮に~を標準とする,... -
Cứ cho là như vậy
とかていしても - [と仮定しても] -
Cứ công nhận như vậy
とかていしても - [と仮定しても] -
Cứ như là
あたかも - [恰も], anh ta nói cứ như là anh ta biết toàn bộ kế hoạch của chúng tôi vậy.: 彼は恰も僕たちの計画を全て知っているかのような口ぶりだ。 -
Cứ điểm
きょてん - [拠点], cứ điểm quân sự: 軍事拠点 -
Cứng chắc (dùng cho cơ thể người và công trình xây dựng)
がっしり, cơ bắp rắn chắc (cứng chắc): 筋肉のがっしりした, tạng người cứng cỏi, rắn chắc (cứng chắc): 体格のがっしりした,... -
Cứng cỏi
しぶとい, きかんき - [きかん気] - [khÍ], がんきょう - [頑強], Để tiếp tục tồn tại phải kiên cường, cứng cỏi: ~で生き延びるためには頑強でなければならない -
Cứng giòn
さくさく -
Cứng hoá
こうか - [硬化] -
Cứng lên
びんびんくる - [びんびん来る] -
Cứng lại
こごえる - [凍える], こうか - [弘化], かたまる - [固まる], đông cứng lại ở khu vực đó: その場で固まる, đông cứng... -
Cứng nhắc
ふしぜん - [不自然], こわばる - [強張る], ごわごわ, きゅうくつ - [窮屈], かたくるしい - [固苦しい], かたい - [固い],... -
Cứng rắn
ハード, げんかく - [厳格], きょうこう - [強硬], かちかち, かたい - [硬い], かたい - [固い], かたさ - [硬さ], きじょう... -
Cứng và giòn
じゃりじゃり
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.