- Từ điển Việt - Nhật
Cao độ
n
こうど - [高度]
こうど - [高度]
- Đế quốc Inca đã từng có một nền văn minh phát triển cao độ.: インカ帝国は高度な文明を持っていた。
- Nếu không có những tri thức cao độ về thiên văn học thì có lẽ không thể xây dựng được những kim tự tháp.: 天文学の高度な知識がなければピラミッドを造ることはできなかっただろう。
Xem thêm các từ khác
-
Cao ốc
ビル, こうそうビル - [高層ビル] - [cao tẦng], こうそうじゅうたく - [高僧住宅], こうそうかおく - [高僧家屋] -
Cao ốc văn phòng
きょくしゃ - [局舎] -
Capsun
カプセル -
Cara
カラット -
Cara (đơn vị đo trọng lượng kim cương)
カラット, nhẫn kim cương ~ cara: _カラットのダイヤの指輪, trọng lượng cara: カラット重量 -
Caramen
キャラメル, họ khuyến mại thêm hộp kẹo caramen: キャラメルの箱に入ってきた(おまけな)んだよ, ngậm kẹo caramen:... -
Caravát
ネクタイ -
CardBus
カードバス -
Card EGA
イージーエー -
Card tăng tốc
アクセラレータカード -
Card âm thanh
サウンドカード -
Card âm thanh Sound Blaster
サウンドブラスタ -
Carnival
カーニバル -
Carotin
カロチン, vitamin a dưới dạng chất carotin: カロチンとしてのビタミンa -
Cat-set
カセット, băng cat-set: カセット・テープ, mở băng cat-set: カセット・テープをかける, đấy là băng cat-set 60 phút: それは60分用のカセットだ -
Catalog
カタログ, もくろく - [目録], category : 自動車, explanation : クルマを買おうと考えたときに、一番はじめに手にするであろう資料。そのクルマのサイズや性能、グレードごとの装備などが写真と一緒に掲載されている。最初にでてくるクルマの写真がメーカーの売りたいグレードで、本当に買い得なのはその一つ下のグレードということが多い。,... -
Catalô
カタログ, とりあつかいせつめいしょ - [取扱説明書], một quyển catalô mới nhất: 最新カタログ1冊, sản phẩm mà ông... -
Cation
カチオン -
Catmi
カドミウム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.