- Từ điển Việt - Nhật
Chìa khóa
n
キー
- người giữ chìa khoá: キー・ホルダー
- chìa khóa mở đĩa mềm: キー・ツー・フロッピー・ディスク
- hệ thống chìa khóa để mở băng: キー・ツー・テープ・システム
かぎ - [鍵]
- chìa khóa thứ 2: 2番目の鍵
- chìa khóa để vặn vít: ねじ巻き用の鍵
- chìa khóa để hoàn thành nhiệm vụ: その任務の成功の鍵
Xem thêm các từ khác
-
Chìm
しずむ - [沈む], tất cả những vật có tỷ trọng lớn hơn nước sẽ bị chìm.: 水より比重の大きいものは全て水に沈む。,... -
Chín mươi
きゅうじゅう - [九十] -
Chính phủ
せいふ - [政府], かくりょう - [閣僚], xúc tiến buổi hội đàm cấp chính phủ: 閣僚レベルで協議を促進する -
Chính đảng
せいとう - [政党] -
Chíp CMOS
そうほがたきんぞくさんかまくはんどうたい - [相補型金属酸化膜半導体] -
Chó
かいいぬ - [飼犬] - [tỰ khuyỂn], いぬ - [犬], アイメート, tôi đeo rọ mõm cho con chó để bảo vệ bọn trẻ: 子どもたちを守るため、飼犬に口輪をはめた,... -
Chói
まぶしい, ぎらぎら, かがやく - [輝く] -
Chõ
なべ - [鍋] -
Chùa
ぶっとう - [仏塔] - [phẬt thÁp], ぶつじ - [仏寺] - [phẬt tỰ], パゴダ, とう - [塔], てら - [寺], そういん - [僧院], おてら... -
Chùi
ふく - [拭く], そうじする - [掃除する], こする - [擦る] - [sÁt] -
Chùng
ルース -
Chúa
かみ - [神], かみさま - [神様], ぬし - [主] -
Chúi
しんたいをかがめる - [身体をかがめる] -
Chúng
それら -
Chĩa
フォーク, ホーク -
Chăm
はたらきもの - [働き者], ねっしんな - [熱心な], せわする - [世話する], きんべんな - [勤勉な] -
Chăn
もうふ - [毛布], ブランケット, ふとん - [布団], かけもの - [掛け物] - [quẢi vẬt], かけぶとん - [掛け布団], かう -... -
Chăng
ひく - [引く], はる - [張る] -
Chơi
ふざける, ひく - [弾く], とる - [取る], たわむれる - [戯れる] - [hÍ], たのしむ - [楽しむ], しんみつな - [親密な], さんかする... -
Chưa
み - [未], まだです, まだ - [未だ] - [vỊ], chưa đầy ba tuổi: 三才未満, anh ấy chưa đến: 彼はまだ来ない
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.