- Từ điển Việt - Nhật
Chó đực
n
めすいぬ - [雌犬]
Xem thêm các từ khác
-
Chó để thi đấu
とうけん - [闘犬] - [ĐẤu khuyỂn] -
Chói chang
ぎらぎら, かっかと, かっか, きょうれつ - [強烈], ぎらぎら, ギラギラする, mặt trời chiếu ánh nắng chói chang.: 太陽が~照る。,... -
Chói lọi
まぶしい - [眩しい], ビビッド, きらきらかがやく - [きらきら輝く], あざやか - [鮮やか] -
Chói mắt
ギラギラする, ギラギラとまぶしい, まぶしい - [眩しい], めがちらちらする - [目がちらちらする], ánh đèn nêon chói... -
Chói tai
うんぼになるようなおおきなおと - [うんぼになるような大きな音], かんたかい - [かん高い], かんだかい - [甲高い],... -
Chóng
はやい - [速い] -
Chóng mặt
くらくら, くらくらする, めまいがする - [目まいがする], めまいがする - [目眩がする] -
Chóng quên
わすれっぽい - [忘れっぽい] -
Chóng tàn
はやすぎる - [速すぎる], そくのあいだ - [速の間] -
Chóp
みね - [峰], まったん - [末端], ピーク, うら - [末] - [mẠt], トップ, ヘッド, リッジ -
Chóp núi
さんちょう - [山頂], Đỉnh núi với chóp núi lởm chởm: 頂上がのこぎり状の山頂, nham thạch trào ra từ đỉnh núi: 山頂から火山灰が噴出する -
Chóp tháp
ブローチ -
Chóp ảnh hưởng
えいきょうえんすい - [影響円錐] -
Chót
はし - [端], さいご - [最後], おわり - [終わり], うっかり, tờ báo này đã chót tiết lộ bí mật vụ scandal: 新聞は、うっかりそのスキャンダルの秘密を漏らした -
Chót vót
ひじょうにたかい - [非情に高い] -
Chôm chôm
ランブータン -
Chôm chỉa
しっけい - [失敬する] -
Chôn
まいそうする - [埋葬する], うめる - [埋める], うまる - [埋まる], うずめる - [埋める], chôn cái gì trong cát: ~を砂の中に埋める,... -
Chôn chân
はまりこむ - [はまり込む], おちこむ - [落ち込む] -
Chôn cất
まいそうする - [埋葬する], ほうむる - [葬る], うめる - [埋める], うずめる - [埋める], được chôn cất: 葬るってある
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.