- Từ điển Việt - Nhật
Chôn lấp
n
つめる - [詰める]
うずめる - [埋める]
Xem thêm các từ khác
-
Chông gai
こんなんなどうろ - [困難な道路], いばらのみち - [いばらの道] -
Chõ hấp
にじゅうがま - [二重釜] - [nhỊ trỌng phỦ] -
Chõ miệng
くちばしをいれる - [くちばしを入れる], おせっかいをやく -
Chõ mồm
くちばしをいれる - [くちばしを入れる], おせっかいをやく -
Chùa Kim Các Tự
きんかくじ - [金閣寺] - [kim cÁc tỰ], chùa kim các tự được xây lần đầu tiên vào năm 1397 và được trùng tu lại vào... -
Chùa chiền
じいん - [寺院], おてら - [お寺], せいどう - [聖堂] -
Chùa chính
ほんどう - [本堂] -
Chùa cắt duyên
えんりでら - [縁切り寺], explanation : 江戸時代、夫のことで苦しむ女などが駆け込み、足掛け三年在寺すれば離婚できるという特権を有していた寺。鎌倉の東慶寺、上野(こうずけ)国新田郡の満徳寺が有名。駆け込み寺。,... -
Chùa của phái thiền
ぜんでら - [禅寺], dạo này tôi chịu nhiều căng thẳng quá. tôi định đến chùa zen ngồi thiền để thư giãn.: ストレスのたまるきょうこのごろ。禅寺にでも行って座禅でも組もうかな。 -
Chùa cổ
ふるいおてら - [古いお寺] -
Chùa trên núi
やまでら - [山寺], sống tách biệt ở 1 ngôi chùa trên núi: 山寺に引きこもる -
Chùi sạch
ふきとる - [ふき取る] -
Chùm
ふさ - [房], クラスタ, バンドル, tách súp lơ thành từng chùm một.: カリフラワーを房ごとに分ける -
Chùm (tia)
ビーム -
Chùm chìa khóa
かぎたば - [鍵束] - [kiỆn thÚc], âm thanh leng keng của chùm chìa khóa: 鍵束のジャラジャラいう音, chùm chìa khóa to: 大きな鍵束,... -
Chùm dây dẫn
ワイヤハーネス, ワイヤリングハーネス -
Chùm hạt
ビーム -
Chùm năng lượng
エネルギービーム -
Chùm sáng
こうそく - [光束] - [quang thÚc], スタック, hệ số duy trì chùm sáng: 光束維持率, cảm độ chùm sáng là 2854 độ: 2854゜kでの光束感度,... -
Chùm sáng chuẩn
じゅんへいこうこうそく - [準平行光束]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.