- Từ điển Việt - Nhật
Chương trình thí điểm
Tin học
パイロットプログラム
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình thông dịch
インタプリタ -
Chương trình thường trú
じょうちゅうしゅうりょうがたプログラム - [常駐終了型プログラム], ティーエスアール -
Chương trình thực hiện phương pháp truy cập
アクセスほうしきじっこうプログラム - [アクセス方式実行プログラム] -
Chương trình tivi
ばんぐみ - [番組], テレビばんぐみ - [テレビ番組] -
Chương trình tiết kiệm năng lượng màn hình
モニタのエナジーセーブ -
Chương trình tiện ích
サービスプログラム, サービスルーチン, サービスルーチンプログラム, ユーティリティプログラム, ユーティリティルーチン,... -
Chương trình tiện ích độc lập
どくりつユティリティプログラム - [独立ユティリティプログラム] -
Chương trình trong ngày
にってい - [日程] -
Chương trình truy cập
アクセスばんぐみ - [アクセス番組] -
Chương trình truyền hình trực tiếp
なまちゅうけい - [生中継] - [sinh trung kẾ], có nhiều khả năng trận đấu dự định truyền hình trực tiếp trên ti vi sẽ... -
Chương trình trên kênh
チャネルプログラム -
Chương trình trực tiếp
なまばんぐみ - [生番組] - [sinh phiÊn tỔ], dẫn chương trình trực tiếp từ...: ~から生番組を流す -
Chương trình tìm kiếm Netfind
ネットファインド -
Chương trình tích hợp
とうごうプログラム - [統合プログラム] -
Chương trình tương tác
たいわかたプログラム - [対話型プログラム] -
Chương trình tạo giao diện
インターフェースビルダ -
Chương trình tự khởi động
ブートストラッププログラム, ブートプログラム -
Chương trình tổ chức vào giữa tháng tại rạp hát
なかせき - [中席] - [trung tỊch] -
Chương trình uudecode
ユーユーデコード
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.