- Từ điển Việt - Nhật
Chạy điên cuồng
v, exp
きょうほん - [狂奔する]
- chạy như điên vì ~: ~に狂奔する
Xem thêm các từ khác
-
Chạy đua
クロスロード, きょうそうする - [競争する], おいたてる - [追い立てる] -
Chạy đôn chạy đáo
きょうほん - [狂奔する], chạy đôn chạy đáo vì ~: ~に狂奔する, chạy đôn chạy đáo để kiếm tiền: 金策に狂奔している,... -
Chạy để làm ấm động cơ
だんきうんてん - [暖機運転] -
Chả là...
あのね, chả là bố đã tìm được việc ở đây rồi, trong thời gian bố còn làm việc ở đây thì chúng ta không thể chuyển... -
Chả trứng
たまごやき - [卵焼き], bill đã nổi cáu khi nhìn thấy những đốm bẩn dính trên món trứng rán của anh ta.: ビルは、自分の卵焼きにわずかにほこりがついているのを見て憤慨した,... -
Chải chuốt
きにかける - [気にかける], おめかしする, おめかし -
Chải đầu
かみをとかす - [髪をとかす], chải đầu một cách cẩn thận: きちんと髪をとかす -
Chảo rán
フライパン -
Chảo sâu lòng
あげなべ - [揚げ鍋] - [dƯƠng oa] -
Chảy chầm chậm
たれる - [垂れる] -
Chảy lan
スピル -
Chảy máu
りゅうけつ - [流血], しゅっけつ - [出血する], けつえきがながれる - [血液が流れる], ブリード -
Chảy máu vàng
きんりゅうしゅつ - [金流出] -
Chảy mồ hôi
かく - [掻く], toát mồ hôi (chảy mồ hôi) hột: 大汗をかく, toát mồ hôi (chảy mồ hôi) trong khi ngủ: 寝汗をかく -
Chảy nhỏ giọt
たれる - [垂れる] -
Chảy nước mắt vì hạnh phúc
うれしなき - [うれし泣き], làm cho ai đó khóc vì vui sướng (chảy nước mắt vì hạnh phúc): (人)をうれし泣きさせる,... -
Chảy qua
かんりゅう - [貫流する] -
Chảy ri rỉ
もれる - [漏れる], もる - [漏る], nước chảy ri rỉ từ chiếc vòi: 〔水などが〕蛇口から少しずつ漏れる -
Chảy sơn
とそうながれ - [塗装流れ], ながれ -
Chảy thành dòng lớn
ぽろぽろする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.