- Từ điển Việt - Nhật
Chạy không tải
Mục lục |
n
くうてん - [空転]
- chuyển động không của bánh xe: 車輪の空転
- động cơ liên tục chạy không tải: 空転し続ける(エンジンなどが)
からまわり - [空回り] - [KHÔNG HỒI]
- Buộc phải chạy không tải động cơ của xe: 車のエンジンを空回りさせる
- Bản ghi đang quay không tải: 空回りしているレコード
- Bắt đầu chạy không tải.: 空回りに終わる
からまわりする - [空回りする] - [KHÔNG HỒI]
- động cơ chạy không tải: 空回りする〔エンジンなどが〕
- bánh xe chạy không tải: 空回りする〔車輪が〕
Kỹ thuật
アイドリング
ノーロードランニング
Xem thêm các từ khác
-
Chạy liên tục
れんぞく - [連続する], phát hiện ra vết nứt chạy liên tục dọc đáy biển.: 海底にそって連続するひび割れを発見する -
Chạy lại
さいじっこう - [再実行] -
Chạy lốp bẹp
ランフラット, ランフラットタイヤ -
Chạy lốp không có hơi
ランフラット, ランフラットタイヤ -
Chạy mất
にげざる - [逃げざる] -
Chạy một mạch đến nhà
いっきにいえまではしる - [一気に家まで走る] -
Chạy ngang
サイドステップ -
Chạy ngang qua
よこぎる - [横切る], chạy ngang qua trước mắt: 目の前を~ -
Chạy ngược chạy xuôi
ぜんりょくをつくす - [全力をつくす], かけずりまわる - [かけずり回る] -
Chạy nhanh
かける - [駆ける], しっそう - [疾走], ガロッピング, ギャロッピング, chạy nhanh trên đồng cỏ: 野原を駆ける -
Chạy như bay
とぶようにはしる - [飛ぶように走る] -
Chạy như ong vỡ tổ
かけこむ - [かけ離む] -
Chạy như điên
きょうほん - [狂奔する], chạy như điên vì ~: ~に狂奔する, chạy như điên để kiếm tiền: 金策に狂奔している, chạy... -
Chạy nhảy
うんどう - [運動する] -
Chạy nước rút
しっそう - [疾走する], スプリント -
Chạy nốt
アフタラン -
Chạy quanh
あちこちにげまわる - [あちこち逃げ回る] -
Chạy quá mức
オーバラン -
Chạy quá đà
オーバーラン, tính năng chống chạy quá đà: オーバーラン防止機能, phanh chống chạy quá đà: オーバーラン・ブレーキ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.