- Từ điển Việt - Nhật
Chạy tràn
Tin học
オーバラン
Xem thêm các từ khác
-
Chạy trên...
うごく - [動く] -
Chạy trốn
とんずらする, とうぼう - [逃亡する], しゅっぽん - [出奔する] -
Chạy trốn không kịp
にげおくれる - [逃げ後れる] - [ĐÀo hẬu] -
Chạy tàu
すいうん - [水運] -
Chạy tàu biển xa
えんようこうかい - [遠洋航海] -
Chạy tàu rông
ふていきせんのこうかい - [不定期船の航海], ふていきかいうん - [不定期海運] -
Chạy tàu đường sông
こくないこうかい - [国内航海], かせんこうこう - [河川航行], こくないこうかい - [国内航海], category : 対外貿易 -
Chạy tốc lực cao
トップギア -
Chạy vòng tròn
はしりまわる - [走り回る], cưỡi ngựa chạy quanh phía ngoài đàn bò để lùa bò lạc.: 迷い牛を集めるために牛の群れの外側を馬で走り回る -
Chạy vượt
おいこす - [追い越す], chạy vượt ở đường cong rất là nguy hiểm.: カーブで追い越すのは非常に危険だ。 -
Chạy vượt quá
オーバーラン, tính năng chống chạy vượt quá đà: オーバーラン防止機能, phanh chống chạy vượt quá đà: オーバーラン・ブレーキ -
Chạy vượt rào
ハードリング -
Chạy về chỗ khi kết thúc trò chơi
さよならホームラン, さようならホームラン -
Chạy xe quá tốc độ cho phép
そくどおーばーではしる - [速度オーバーで走る] -
Chạy xe trên đường được
ローダブル -
Chạy xung quanh
かけまわる - [駆け回る] - [khu hỒi], chạy quanh phòng: 部屋を駆け回る -
Chạy điên cuồng
きょうほん - [狂奔する], chạy như điên vì ~: ~に狂奔する -
Chạy đua
クロスロード, きょうそうする - [競争する], おいたてる - [追い立てる] -
Chạy đôn chạy đáo
きょうほん - [狂奔する], chạy đôn chạy đáo vì ~: ~に狂奔する, chạy đôn chạy đáo để kiếm tiền: 金策に狂奔している,... -
Chạy để làm ấm động cơ
だんきうんてん - [暖機運転]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.