- Từ điển Việt - Nhật
Chỉ đạo
Mục lục |
v
リードする
ゆうどう - [誘導する]
しどう - [指導する]
かんとくする - [監督する]
- chỉ đạo hiện trường: 現場の監督をする
うんえい - [運営する]
- chỉ đạo đất nước một cách trôi chảy trong bối cảnh, tình hình hết sức khó khăn: 困難な情勢下で国を円滑に運営する
- chỉ đạo chính sách tài chính dựa vào: ~によって金融政策を運営する
ガイダンス
かんとく - [監督]
- giám sát (chỉ đạo) trong 24 giờ: 24時間にわたる監督
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ đạo chính
しゅどう - [主導する] -
Chỉ đọc
かきこみきんし - [書き込み禁止], よみとりせんよう - [読み取り専用] -
Chỉ để
わざわざ - [態々] -
Chỉ định
してい - [指定], してい - [指定する], とうようする - [登庸する], とうようする - [登用する], めいじる - [命じる],... -
Chỉ định (thanh toán cho)
あてる - [充てる] -
Chỉ định chỉ số dưới
そえじしてい - [添字指定] -
Chỉ định người nhận luân phiên
だいこうじゅしんしゃとうろく - [代行受信者登録] -
Chỉ định người nhận theo tên thư mục
ディレクトリめいによるじゅしんしゃしてい - [ディレクトリ名による受信者指定] -
Chỉ định thời hạn gửi
はいしんきげんしてい - [配信期限指定] -
Chỉ định trước
とくてい - [特定する], chỉ ra chính xác vị trí của ~: ~の正確な位置を特定する -
Chỉn chu
きちんと -
Chỉnh hình
せいたいする - [整体する] -
Chỉnh kích thước về bên phải
ライトサイジング -
Chỉnh lý
せいり - [整理], せいりする - [整理する] -
Chỉnh lý đảng
しゅくとう - [粛党する] -
Chỉnh lưu
せいりゅう - [整流] -
Chỉnh lại
リーセッチング, リセット -
Chỉnh lệch tần số
デチューン -
Chỉnh sửa
かいせい - [改正], エディット, しゅうせい - [修正する], しゅうせい - [修正], chỉnh sửa (sửa đổi) một số điều... -
Chỉnh sửa lại
かいぞう - [改造], かいぞう - [改造する], công ty đã được tân trang lại (chỉnh sửa lại): 改造された会社
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.