- Từ điển Việt - Nhật
Chứng minh thư
Mục lục |
n
しょうめいしょ - [証明書]
アイデンティフィケーションカード
- Chứng minh thư ngoại giao: 外交官アイデンティフィケーションカード
- Hộp lưu giữ chứng minh thư nhân dân: アイデンティフィケーションカード入れ
アイデンティティーカード
- Yêu cầu xem chứng minh thư của ai đó: アイデンティティーカードを要求する
アイディーカード
- Cấp chứng minh thư (phù hiệu) ngoại giao cho ~: ~に外交官アイディーカードを発行する
Xem thêm các từ khác
-
Chứng minh tổn thất
そんがいしょうめいしょ - [損害証明書] -
Chứng mất ngủ
ふみんしょう - [不眠症] -
Chứng mất nước
だっすいしょうじょう - [脱水症状], phương pháp điều trị thông thường đối với chứng bệnh mất nước là truyền nước... -
Chứng mất trí
アルツハイマーびょう - [アルツハイマー病] - [bỆnh], một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản... -
Chứng nghiệm
じっけんする - [実験する], けんきゅうちょうさする - [研究調査する] -
Chứng nghiện rượu
アルコールいぞんしょう - [アルコール依存症] - [Ỷ tỒn chỨng], john phải thừa nhận là mình nghiện rượu: ジョンがアルコール依存症だということは認めざるを得ない,... -
Chứng ngập máu
そっちゅう - [卒中] -
Chứng ngập máu não
のういっけつ - [脳溢血] - [nÃo ? huyẾt] -
Chứng nhiễm độc thai nghén
にんしんちゅうどくしょう - [妊娠中毒症] - [nhÂm thẦn trung ĐỘc chỨng] -
Chứng nhận
ライセンス, にんしょう - [認証], にんてい - [認定する], みとめる - [認める] - [nhẬn] -
Chứng nhận cổ phiếu
かぶけん - [株券], cổ phiếu được tặng: 寄付した株券, cổ phiếu giả: 偽造株券, cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu... -
Chứng nhận kiểu
にんか - [認可] -
Chứng nhận người dùng
しょうめいしょう - [証明証] -
Chứng nhận phá sản
はさんかんざいにんしめいしょう - [破産管財人指名証] -
Chứng nhận sinh viên
がくせいしょう - [学生証] - [hỌc sinh chỨng], chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên (chứng nhận sinh viên) để chứng... -
Chứng nhận trái vụ bộ Tài Chính
ざいむしょうさいけんしょうしょ - [財務省債務証書] -
Chứng phát ban
はっしん - [発疹] - [phÁt chẨn], phát ban sưng có chỗ giộp nổi nốt: 小水疱性丘疹性の発疹 -
Chứng quên
けんぼう - [健忘], chứng quên toàn bộ: 全健忘, chứng quên bắt nguồn từ tâm lý: 心因性健忘 -
Chứng rụng tóc
とくとうびょう - [禿頭病] - [ngỐc ĐẦu bỆnh] -
Chứng sa ruột
ヘルニア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.