Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chiến lược

Mục lục

n

とうりゃく - [韜略] - [? LƯỢC]
せんりゃく - [戦略]
さくせん - [作戦]
lập chiến lược: 作戦を立てる。
Mở một cuộc họp chiến lược bán hàng.: 販売作戦会議を開く。

Xem thêm các từ khác

  • Chiến lược Nich

    にっちせんりゃく - [ニッチ戦略], category : マーケティング, explanation : ニッチとはスキ間の意味で、大企業が大市場で競合しているスキ間があり、その市場を見つけ出して、そこに経営資源を重点配分する。///たとえば宅配便、ゲームソフト、花の全国ネットなど気がつかない新しいマーケット創造していくこと。,...
  • Chiến lược bán hàng

    はんばいせんりゃく - [販売戦略] - [phiẾn mẠi chiẾn lƯỢc]
  • Chiến lược cạnh tranh

    きょうそうせんりゃく - [競争戦略], explanation : 競争戦略とは業界において有利な市場地位(ポジション)を確保するために、他社とは異なった独自の戦略行動を選択し、自社のポジションを改善することをいう。どの分野で競争に参加し、どの分野で競争を避けるかを考えるということ。///競争戦略の成功例として有名な例はサウスウェスト航空にみられる。サウスウェスト航空では中規模都市の二番手空港(ダウンタウンに近い)をつなぐ短距離直航路線に事業を集中し、主要空港を避けて長距離路線には参入していない。これによって独自のポジションを獲得し、大手航空会社とのあいだで有利な競争を展開している。,...
  • Chiến lược của doanh nghiệp

    きぎょうせんりゃく - [企業戦略]
  • Chiến lược của Đảng

    とうりゃく - [党略] - [ĐẢng lƯỢc], hành động vì chiến lược lợi ích Đảng: 党利党略に基づいて行動する, chính trị...
  • Chiến lược kéo

    ぷるせんりゃく - [プル戦略], category : マーケティング
  • Chiến lược lưu thông hàng hoá

    ろじすていっくせんりゃく - [ロジステイック戦略], explanation : 兵站の戦略の意味。企業では生産から消費にいたる物の流れを合理的に行うため、軍の考え方を応用し、流通の最適化を図っている。,...
  • Chiến lược lỗ hổng phân khúc thị trường

    にっちせんりゃく - [ニッチ戦略], category : マーケティング, explanation : ニッチとはスキ間の意味で、大企業が大市場で競合しているスキ間があり、その市場を見つけ出して、そこに経営資源を重点配分する。///たとえば宅配便、ゲームソフト、花の全国ネットなど気がつかない新しいマーケット創造していくこと。,...
  • Chiến lược nâng cao hiệu suất

    スピン・アウト, explanation : 企業戦略としては、合併による規模拡大より、スペシャリストを独立集団として分割させる水平多角化のほうが有利だという考え方がある。米国などでは企業の頭脳集団を切り離す動きがあり、こうした会社の頭脳部分、開発部分を独立させ効率を高めるやり方をスピン・アウト戦略という。,...
  • Chiến lược phát triển công ty

    , 企業の成長戦略(きぎょうせいちょうせんりゃく)
  • Chiến lược phát triển nhãn hiệu

    ぶ - [ブランド拡大戦略], category : マーケティング
  • Chiến lược tiếp thị trên thị trường thích hợp

    すきませんりゃく - [すき間戦略], category : マーケティング
  • Chiến lược đẩy

    ぷっしゅせんりゃく - [プッシュ戦略], category : マーケティング
  • Chiến lợi phẩm

    トロフィー, せんりひん - [戦利品]
  • Chiến sĩ

    せんし - [戦士], ファイター, へいそつ - [兵卒], むしゃ - [武者]
  • Chiến sĩ trận vong

    せんぼつしょうへい - [戦没将兵]
  • Chiến sĩ vô danh

    むめいせんし - [無名戦士]
  • Chiến sự

    ぐんじこうどう - [軍事行動]
  • Chiến thuyền

    せんかん - [戦艦]
  • Chiến thuật

    せんじゅつ - [戦術], せんりゃく - [戦略], とうりゃく - [韜略] - [? lƯỢc], ひょうほう - [兵法] - [binh phÁp]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top