- Từ điển Việt - Nhật
Chiều rộng dòng sông
n, exp
かわはば - [川幅] - [XUYÊN PHÚC]
- Đo chiều rộng dòng sông: 川幅を測る
Xem thêm các từ khác
-
Chiều rộng ký tự
もじのはば - [文字の幅], もじはば - [文字幅] -
Chiều rộng rãnh giữa các răng
またぎみぞはば - [またぎ溝幅] -
Chiều rộng toàn bộ
オーバオールウイッドス -
Chiều rộng tổng thể
ぜんはば - [全幅] -
Chiều rộng vừa
ちゅうはば - [中幅] - [trung phÚc] -
Chiều sâu
ふかさ - [深さ], かいこう - [海溝], おくゆき - [奥行き], おくゆき - [奥行], デップス, phòng có chiều sâu 8 đến 12 mét:... -
Chiều sâu chỉ mục hoá
さくいんせいど - [索引精度] -
Chiều sâu của biển
かいしん - [海深] - [hẢi thÂm], khác nhau về chiều sâu của biển: 海深距離 -
Chiều sâu đại dương
かいえん - [海淵] - [hẢi uyÊn] -
Chiều tối
ゆうぐれ - [夕暮れ], ゆうがた - [夕方] -
Chiều xuân
しゅんしょう - [春宵] -
Chiỉ định màu trực tiếp
ちょくせついろしてい - [直接色指定] -
Cho
めぐむ - [恵む], ほどこす - [施す], のために, つかう - [遣う], たまわる - [賜る], さしあげる - [差し上げる], くれる... -
Cho...đi theo
つける - [就ける], cho 1 luật sư đi theo ai đó: (人)に弁護士を就ける -
Cho (hành khách) xuống (xe)
ディスマウント -
Cho (vào)
くみこむ - [組み込む], cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む, cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc cd:... -
Cho (ăn, uống) no nê
あかす - [飽かす], cho ăn uống no nê cái gì: ~を飽かせる -
Cho bay
つうちする - [通知する] -
Cho biết
しらせる - [知らせる], してき - [指摘する], きかす - [聞かす], あらわす - [現わす], あらわす - [現す], xin hãy cho tôi... -
Cho bánh xe tự do
フリーホイーリング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.