- Từ điển Việt - Nhật
Con cái
Mục lục |
n
めす - [雌]
こどもたち - [子供達] - [TỬ CUNG ĐẠT]
- Xây nhà và gả cưới cho con cái là những lãng phí lớn: 家を建てることと子供達を結婚させることは、財産の浪費。
こども - [子供]
- Cô ấy đã kết hôn và có 3 đứa con.: 彼女は結婚して3人の子供がいる。
- Tháng sau cô ấy sẽ sinh con.: 来月彼女に子どもができる。
Xem thêm các từ khác
-
Con cóc
ひきがえる - [蟇蛙] - [mÔ oa], ひき - [蟆] - [mÔ], パレット -
Con cóc (cơ cấu cóc)
パレット -
Con công
クジャク, con công có màu tự nhiên: 自然色のクジャク, công xòe đuôi rộng: 尾を広げたクジャク, đi oai vệ như công:... -
Con công mái
ピーヘン -
Con công trống
くじゃく - [孔雀] - [khỔng tƯỚc], con công trống xòe đuôi: 羽を広げた孔雀, nếu con công trống kêu to thì có lẽ trong... -
Con cú
ふくろう - [梟] - [kiÊu], アウル, Đêm hôm đó, ned đã nghe thấy tiếng kêu của chim cú : その晩遅く、ネッドはフクロウの鳴き声を聞いた -
Con cúc
アンモナイト, con cúc (động vật thân mềm thời cổ đại) là một thứ vỏ ốc bị hóa thạch: アンモナイトは貝がらの化石だ -
Con cả
ちょうなん - [長男] -
Con cừu
ひつじ - [羊] - [dƯƠng] -
Con cừu non
こひつじ - [小羊], hiền như một con cừu non: 小羊のようにおとなしい -
Con dao
ほうちょう - [包丁], ナイフ, こがたな - [小刀] -
Con dao sắc
よくきれるこがたな - [よく切れる小刀] -
Con diều hâu
カイト -
Con diệc
あおさぎ - [青鷺] - [thanh lỘ] -
Con do vợ cả sinh ra
ちゃくしゅつし - [嫡出子], có con được sinh ra ngoài hôn thú khi bà mẹ còn rất trẻ: とても若いころに非嫡出子として生んだ子どもがいる,... -
Con dâu
よめ - [嫁] -
Con dơi
コウモリ, こうもり - [蝙蝠], giống cánh dơi: 蝙蝠扇に同じ -
Con dấu của nhà vua
ぎょめいぎょじ - [御名御璽] - [ngỰ danh ngỰ tỶ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.