- Từ điển Việt - Nhật
Con chó con
Mục lục |
n, exp
こいぬ - [小犬] - [TIỂU KHUYỂN]
- Con chó con rất nghịch ngợm khi đi dạo.: その小犬は、歩くときとてもぎこちなかった
- con cún đáng yêu: かわいらしい小犬
こいぬ - [子犬] - [TỬ KHUYỂN]
- Thật dễ chịu khi ngắm những chú cún con nô đùa với nhau: 犬たちがはしゃぎまわっているのを見るととても心が慰められる
- Tạo mối quan hệ tốt giữa chú chó và người chủ mới: 子犬とその子犬にふさわしい新しい飼い主を引き合わせる
こいぬ - [仔犬] - [TỂ KHUYỂN]
Xem thêm các từ khác
-
Con chó yêu
あいけん - [愛犬], vì con chó nhỏ đáng yêu đã bị chết, nên vào ngày này và tháng này tôi rất buồn: 愛犬が死んだので、このひと月はとてもつらかった,... -
Con chạy
カーソル, トラベラ, ラナー, ランナ -
Con chạy (trên màn hình vi tính)
カーソル, Đặt con trỏ (con chạy) lên cửa sổ tin nhắn: カーソルをメッセージ・ウィンドウに置く, dịch chuyển con... -
Con chạy ngắt quãng
インタミテントワイパ -
Con chạy đáy
ボトムランナ -
Con chữ
もんじ - [文字], えいもじ - [英文字] -
Con cua
クラブ, かに, かに - [蟹], càng cua: かにはし, cua đóng hộp: かに缶, đánh bắt cua: かに漁, dấm cua: かに酢, càng cua:... -
Con cua lột
ソフトシェルクラブ -
Con cung quăng
ボウフラ -
Con cà con kê
うだうだ, đừng nói con cà con kê những chuyện chán ngắt như vậy: つまらないことをうだうだ言うな -
Con cái
めす - [雌], こどもたち - [子供達] - [tỬ cung ĐẠt], こども - [子供], xây nhà và gả cưới cho con cái là những lãng phí... -
Con cóc
ひきがえる - [蟇蛙] - [mÔ oa], ひき - [蟆] - [mÔ], パレット -
Con cóc (cơ cấu cóc)
パレット -
Con công
クジャク, con công có màu tự nhiên: 自然色のクジャク, công xòe đuôi rộng: 尾を広げたクジャク, đi oai vệ như công:... -
Con công mái
ピーヘン -
Con công trống
くじゃく - [孔雀] - [khỔng tƯỚc], con công trống xòe đuôi: 羽を広げた孔雀, nếu con công trống kêu to thì có lẽ trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.