Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cuộc thi đấu

Mục lục

n

マッチ
しょうぶ - [勝負]
しあい - [試合]
Tháng trước cô ấy đã gia nhập đội bóng đá và ngày mai cô ấy sẽ có một trận đấu: あの子先月サッカーチーム入ったでしょ。で、明日は試合。
Trận đấu phải thắng bằng mọi giá: どうしても勝たなければならない試合
きょうぎ - [競技]
Bước vào cuộc thi đấu: 競技(会)にエントリーする
Tham gia vào cuộc thi đấu và chạy đua: 競技・競走に加わって
Trận thi đấu xuyên quốc gia: クロスカントリー(競技)
Cuộc thi đấu ngoài trời: 屋外の競技

Xem thêm các từ khác

  • Cuộc thám hiểm phương đông

    とうせい - [東征] - [ĐÔng chinh], cuộc thám hiểm của alexander và indica: アレクサンドロス大王東征記
  • Cuộc thí nghiệm hạt nhân

    かくじっけん - [核実験] - [hẠch thỰc nghiỆm], thí nghiệm hạt nhân thực hiện bằng ~: ~によって実行された核実験,...
  • Cuộc thảo luận

    きょうぎ - [協議], cuộc thảo luận về biện pháp kích thích thúc đẩy phát triển kinh tế: 景気刺激に関する協議
  • Cuộc thảo luận riêng tư

    ないだん - [内談] - [nỘi ĐÀm], ないぎ - [内議] - [nỘi nghỊ]
  • Cuộc thảo luận trực tiếp

    ちょくせつきょうぎ - [直接協議] - [trỰc tiẾp hiỆp nghỊ], ちょくせつかいだん - [直接会談] - [trỰc tiẾp hỘi ĐÀm],...
  • Cuộc thử nghiệm

    トライアル, トライヤル
  • Cuộc thử nghiệm hạt nhân

    かくじっけん - [核実験] - [hẠch thỰc nghiỆm], thử nghiệm hạt nhân do ~ tiến hành ~: ~によって実行された核実験, thử...
  • Cuộc tiến công gọng kìm

    きょうげき - [挟撃], chiến lược (kế hoạch) tiến công gọng kìm: 挟撃作戦
  • Cuộc tranh chấp

    ふんそう - [紛争], giải quyết sự tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.: 紛争を平和的手段によって解決する, tranh chấp...
  • Cuộc tranh cãi

    そうだつせん - [争奪戦], cuộc chiến tuyển chọn nhân tài: 人材争奪戦, cuộc cạnh tranh để giành việc làm.: 仕事争奪戦
  • Cuộc tranh cúp châu Mỹ

    アメリカズカップレース
  • Cuộc tranh luận

    ろんそう - [論争], ディベート, ディスカッション, một cuộc tranh luận gay gắt xảy ra nguyên nhân là...: ~がきっかけで起こった激しい論争,...
  • Cuộc tranh luận về vấn đề lao động

    ろうどうそうぎ - [労働争議] - [lao ĐỘng tranh nghỊ], trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng...
  • Cuộc tranh đua

    しょせん - [緒戦]
  • Cuộc trao đổi

    そうだん - [相談], cuộc trao đổi về di truyền học liên quan đến yếu tố di truyền gây bệnh ung thư vú.: 乳癌の遺伝的素因に関する遺伝学相談
  • Cuộc triển lãm

    てんらんかい - [展覧会], てんらん - [展覧] - [triỂn lÃm], てんじかい - [展示会], ていじ - [呈示] - [trÌnh thỊ], ていし...
  • Cuộc triển lãm băng

    アイスショー
  • Cuộc trình diễn thời trang

    ファッションショー
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top